Tin tức nổi bật
Nên chọn FORD RANGER XLS 4x4 hay SPORT 4x4 2024
02-10-2024 15:30Sự kiện lái thử xe Ford toàn quốc từ ngày 20/10-24/11/2024
02-10-2024 14:48Bảng Giá Xe Ford kèm ưu đãi mới nhất tháng 10/2024
02-10-2024 09:26Sản phẩm nổi bật

Everest Titanium 2.0L AT 4x4 2025

Ford Territory Sport

Ford Territory Titanium X

Ford Transit Trend 16 chỗ

Ford Transit Trend VAN 6 chỗ

Ford Ranger XLS 6AT 4X2

Ford Ranger Wildtrak 10AT 4X4

Ford Ranger Wildtrak 10AT 4X4 (Vàng Lux/ Đỏ Cam)

Ranger Stormtrak AT 4X4

Ford Ranger Raptor Thế Hệ Mới (Cam, Xám)
So sánh các phiên bản Ford Ranger 2024 tại Việt Nam: giá, màu sắc, thông số kỹ thuật
Ford Ranger 2024 hiện được phân phối với 6 phiên bản, cùng mức giá niêm yết lần lượt như sau:
Phiên bản | Giá bán lẻ | Khuyến mãi tháng 01-2025 |
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 | 979,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4
Màu Vàng Luxe / Màu Đỏ Cam |
986,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Ranger Sport 2.0L 4X4 AT | 864,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Ranger Sport 2.0L 4X4 AT
Màu Đỏ Cam |
871,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | 776,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | 707,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Muốn nhận GIÁ LĂN BÁNH & KHUYẾN MÃI TỐT NHẤT dòng xe Ford Ranger từ đại lý gần bạn?
Có, gửi ngay thông tin cho tôi! |
Màu sắc các phiên bản Ford Ranger 2024
Ford Ranger 2024 thế hệ mới mang đến cho người dùng 8 tùy chọn màu sắc ngoại thất, bao gồm: bạc, ghi ánh thép, đen, xanh dương, trắng, nâu ánh kim, vàng và đỏ cam.
Màu bạc
Màu ghi ánh thép
Màu đen
Màu xanh dương
Màu trắng
Màu nâu ánh kim
Màu vàng
Màu đỏ cam
Thông số kỹ thuật các phiên bản Ford Ranger 2024
Ngoại thất Ford Ranger 2024
Ford Ranger 2024 | XLS 2.0L 4x2 AT | XLS 2.0L 4x4 AT | WILDTRAK 2.0L 4x4 AT |
Kích thước - Trọng lượng | |||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5.362 x 1.918 x 1.875 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.270 | ||
Khoảng sáng gầm (mm) | 235 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6,35 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 85,8 | ||
Ngoại thất | |||
Cụm đèn trước | Halogen | Halogen | LED Matrix, tự động bật đèn và đèn chiếu góc |
Đèn sương mù | Có | Có | Có |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có |
Gạt mưa tự động | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh/gập điện |
Mâm/lốp xe | Hợp kim 16”, 255/70R16 | Hợp kim 18”, 255/65R18 |
Mẫu bán tải này được áp dụng nền tảng khung gầm Ladder Frame hoàn toàn mới của Ford. Theo đó, kích thước của Ford Ranger 2024 cũng được cải thiện khi sở hữu chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt là 5.362mm x 1.918mm x 1.875mm, riêng bản XL sở hữu chiều dài ở mức 5.320mm. Trục cơ sở đạt 2.370mm và khoảng sáng gầm ở mức 235mm. So với đời tiền nhiệm, Ford Ranger 2024 rộng hơn 58mm, cao hơn 45mm, cùng chiều dài cơ sở tăng thêm 50mm giúp không gian nội thất thêm phần rộng rãi hơn.
Phiên bản XL sở hữu chiều dài ở mức 5.320mm
Nhìn trực diện, Ford Ranger 2024 tạo ấn tượng với lưới tản nhiệt được tái thiết kế sơn đen nổi bật, với thanh ngang to bản nối liền 2 cụm đèn và điểm xuyết thêm logo của thương hiệu đặt tại trung tâm.
Ford Ranger 2024 còn trang bị hệ thống đèn chiếu sáng LED Matrix trên bản cao cấp nhất Wildtrak
So với các đối thủ, Ford Ranger 2024 còn vượt xa khi được trang bị hệ thống đèn chiếu sáng LED Matrix trên bản cao cấp nhất Wildtrak, trong khi các bản thấp cấp sử dụng bóng Halogen hoặc LED thường. Đèn sương mù là trang bị tiêu chuẩn trên hầu hết các phiên bản của Ford Ranger 2024, ngoại trừ phiên bản XL. Ngoài ra, phiên bản XLT và Wildtrak còn có thêm đèn chiếu sáng ban ngày và tính năng gạt mưa tự động.
Trong khi bản XL sở hữu đèn Halogen và không có đèn sương mù
Gương chiếu hậu của Ford Ranger 2024 được sơn đen tích hợp tính năng chỉnh điện trên tất cả phiên bản, trong khi chức năng gập điện chỉ có trên bản XLT và Wildtrak.
Gương chiếu hậu của Ford Ranger 2024 được sơn đen tích hợp tính năng chỉnh điện trên tất cả phiên bản
Điểm khác biệt giữa các phiên bản còn thể hiện qua phần mâm xe. Cụ thể, bản XL sử dụng lazang thép 16 inch, trong khi các bản XLS được trang bị mâm hợp kim cùng kích thước. Ngoài ra, phiên bản XLT sở hữu mâm hợp kim 17 inch và bản Wildtrak cao cấp được trang bị lazang 18 inch.
Phiên bản XL sử dụng lazang thép 16 inch
Trong khi bản Wildtrak sở hữu mâm hợp kim 18 inch
Bạn muốn biết thông tin LÃI SUẤT NGÂN HÀNG và số tiền hàng tháng phải trả khi mua xe Ford Ranger?
Có, gửi ngay thông tin cho tôi! |
Xem thêm
Bảng giá xe Ford 2024 & khuyến mãi mới nhấtNội thất Ford Ranger 2024
Ford Ranger 2024 | XLS 2.0L 4x2 AT | XLS 2.0L 4x4 AT | WILDTRAK 2.0L 4x4 AT |
Chất liệu vô lăng | Urethane | Urethane | Da |
Vô lăng tích hợp các nút bấm chức năng | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Trang bị bệ tỳ tay cho hàng ghế sau | Không | Không | Có |
Màn hình đa thông tin 8” TFT | Có | Có | Có |
Cũng giống như mẫu xe Everest 2024 ra mắt trước đó, Ford Ranger 2024 sở hữu khoang nội thất đổi mới hoàn toàn. Sự khác biệt giữa các phiên bản cũng được thể hiện rõ nét qua các chi tiết bên trong.
Các phiên bản thông thường sử dụng vô lăng trần
Vô lăng trên Ford Ranger 2024 cũng được nâng cấp với thiết kế đẹp mắt và vừa vặn tay hơn cùng chất liệu bọc da trên bản Wildtrak, các phiên bản còn lại vẫn sử dụng vô lăng trần. Những nút bấm được tích hợp trên vô lăng cũng sẽ giúp người lái cảm thấy thuận tiện hơn trong khi thao tác và điều khiển.
Ở bản Wildtrak, Ford Ranger 2024 trang bị vô lăng bọc da
Ở phía sau, mẫu bán tải thế hệ mới này cũng sở hữu đồng hồ lái kết hợp cùng màn hình TFT 8 inch đầu tiên trong phân khúc xe bán tải, cho chất lượng hiển thị trực quan và sắc nét.
Đồng hồ lái kết hợp cùng màn hình TFT 8 inch
Về hệ thống ghế ngồi, tất cả phiên bản của Ford Ranger 2024 đều sử dụng ghế nỉ thông thường, trong khi phiên bản cao cấp nhất Wildtrak sở hữu ghế da và trang bị bệ tỳ tay cho hàng ghế sau. Ghế lái là loại chỉnh tay 4 hướng trên bản XL, 6 hướng trên các phiên bản XLS và XLT, riêng bản Wildtrak sử dụng ghế lái chỉnh điện 8 hướng hiện đại.
Tất cả phiên bản của Ford Ranger 2024 đều sử dụng ghế nỉ thông thường
Trong khi phiên bản cao cấp nhất Wildtrak sở hữu ghế da
Tiện nghi Ford Ranger 2024
Ford Ranger 2024 | XLS 2.0L 4x2 AT | XLS 2.0L 4x4 AT | WILDTRAK 2.0L 4x4 AT |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Màn hình cảm ứng giải trí trung tâm | 10” | 10” | 12” |
Kết nối AM/FM, USB, Bluetooth, hệ thống SYNC 4 | Có | Có | Có |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động 2 vùng |
Gương chiếu hậu trung tâm | Chỉnh cơ 2 chế độ ngày đêm | Chỉnh cơ 2 chế độ ngày đêm | Tự động 2 chế độ ngày đêm |
Cửa kính chỉnh điện 1 chạm tích hợp chống kẹt hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm | Không | Không | Có |
Cruise Control | Có | Có | Adaptive Cruise Control |
Các tiện nghi bên trong cabin của Ford Ranger 2024 cũng được phân cấp theo từng phiên bản. Cụ thể, mẫu xe sở hữu màn hình giải trí trung tâm được đặt dọc kiểu mới, kích thước 12 inch trên bản Wildtrak và 10 inch trên các phiên bản còn lại, đều tích hợp công nghệ SYNC 4.0 hiện đại và hỗ trợ kết nối AM/FM, USB, Bluetooth. Hệ thống âm thanh trên bản XL là loại 4 loa, các phiên bản cấp cao hơn sử dụng dàn âm thanh 6 loa. Ngoài ra, hầu hết các phiên bản đều được trang bị hệ thống điều hòa chỉnh cơ và gương chiếu hậu trung tâm chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm, riêng phiên bản Wildtrak sở hữu dàn điều hòa tự động 2 vùng độc lập và gương chiếu hậu bên trong loại tự động.
Màn hình giải trí trung tâm được đặt dọc kiểu mới, có kích thước 10 inch trên bản XL
Trong khi đó, cửa sổ chỉnh điện 1 chạm, tích hợp tính năng chống kẹt hàng ghế trước là trang bị tiêu chuẩn trên tất cả phiên bản của Ford Ranger 2024.
Hệ thống điều hòa chỉnh cơ
Về các tính năng hỗ trợ lái, chỉ có phiên bản XLT và Wildtrak là sở hữu chìa khóa thông minh và tính năng khởi động bằng nút bấm. Ga hành trình Cruise Control được trang bị trên các bản XLS và XLT, ngoại trừ phiên bản Wildtrak sử dụng hệ thống điều khiển hành trình thích ứng Adaptive Cruise Control hiện đại.
Vận hành Ford Ranger 2024
Ford Ranger 2024 | XLS 2.0L 4x2 AT | XLS 2.0L 4x4 AT | WILDTRAK 2.0L 4x4 AT |
Loại động cơ | Turbo Diesel 2.0L I4 TDCI | Bi Turbo Diesel 2.0L I4 TDCI | |
Công suất tối đa (hp @ rpm) | 168 @ 3.500 | 207 @ 3.750 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm @ rpm) | 405 @ 1.750 - 2.500 | 500 @ 1.750 - 2.000 | |
Phanh trước - sau | Đĩa - Tang trống | Đĩa - Đĩa | |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn | ||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | ||
Hệ dẫn động | 4x2 | 4x4 | 4x4 |
Hộp số | 6 AT | 6 AT | 10 AT |
Gài cầu điện | Không | Có | Có |
Khóa vi sai cầu sau | Không | Có | Có |
Kiểm soát đường địa hình | Không | Không | Có |
Trợ lực lái | Điện | Điện | Điện |
Tại Việt Nam, các phiên bản XL, XLS và XLT được trang bị động cơ diesel 2.0L Turbo, kết hợp với tùy chọn hộp số tự động hoặc sàn 6 cấp, tạo ra công suất 168 mã lực tại 3.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 405Nm tại dải vòng tua 1.750 - 2.500 vòng/phút.
Trong khi đó, phiên bản Wildtrak sở hữu động cơ diesel 2.0L Bi-Turbo đi kèm cùng hộp số tự động 10 cấp, sản sinh công suất tối đa 207 mã lực tại 3.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 500Nm tại dải vòng tua 1.750 - 2.000 vòng/phút.
Ford Ranger 2024 mang đến cho người dùng 2 tùy chọn động cơ
Các phiên bản sử dụng hệ dẫn động 2 cầu còn có thêm khóa vi sai cầu điện và gài cầu điện. Trong khi đó, kiểm soát đường địa hình là tính năng chỉ có trên bản Wildtrak.
Các phiên bản sử dụng hệ dẫn động 2 cầu còn có thêm nút bấm khóa vi sai cầu điện
Bạn muốn LÁI THỬ xem Ford Ranger có thực sự hợp ý gia đình bạn?
Có, gửi ngay thông tin cho tôi! |
An toàn Ford Ranger 2024
Ford Ranger 2024 | XLS 2.0L 4x2 AT | XLS 2.0L 4x4 AT | WILDTRAK 2.0L 4x4 AT |
Số túi khí | 6 | 6 | 7 |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước - sau | Không | Không | Có |
Hệ thống chống trộm | Không | Không | Có |
Cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp | Không | Không | Có |
Cảnh báo lệch làn đường và hỗ trợ giữ làn | Không | Không | Có |
Camera | Camera lùi | Camera lùi | Camera 360 độ |
Với sự chênh lệch về giá bán, các phiên bản của Ford Ranger 2024 cũng được trang bị danh sách tính năng an toàn khác nhau. Ngoại trừ 2 phiên bản số sàn, các bản còn lại sở hữu hệ thống cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo và hỗ trợ khởi hành ngang dốc. Trong khi đó, tính năng hỗ trợ đổ đèo chỉ có trên phiên bản XLS 4x4, XLT và Wildtrak.
Ngoài ra, hãng xe Mỹ cũng rất ưu ái phiên bản Wildtrak khi bổ sung thêm cho bản này các tính năng ưu việt như: 7 túi khí, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước - sau, hệ thống chống trộm, cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp, cảnh báo lệch làn đường và hỗ trợ giữ làn, camera 360 độ.
Các tính năng an toàn tiêu chuẩn khác có thể kể đến như: 6 túi khí, hệ thống chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử và camera lùi (ngoại trừ bản XL).
Với nhiều nâng cấp về thiết kế và trang bị, Ford Ranger 2024 được kỳ vọng sẽ tiếp tục nắm giữ ngôi vị dẫn đầu phân khúc xe bán tải với thị phần khoảng 60%. Trong 7 tháng đầu năm 2022, mẫu bán tải nhà Ford đã có tổng doanh số đạt 7.739 chiếc. Ford Ranger 2024 cũng được dự đoán tiếp tục là dòng xe bán tải được yêu thích nhất tại thị trường trong nước.
Bài viết liên quan
So sánh Ford Territory Sport và Territory Titanium , nên chọn phiên bản nào?
11-04-2025 09:24So sánh Ford Territory Sport và Territory Titanium , nên chọn phiên bản nào?
So sánh Ford Territory Sport và Territory Titanium X, nên chọn phiên bản nào?
11-04-2025 09:24So sánh Ford Territory Sport và Territory Titanium X, nên chọn phiên bản nào?
So sánh Ford Territory Sport và Territory Titanium X
11-04-2025 09:11Trong bài viết này, Ford Gia Định sẽ giúp quý khách hàng “So sánh Ford Territory Sport và Territory Titanium”. Như quý khách đã biết, năm 2024, Ford ra mắt phiên bản Ford Territory Sport với thiết kế trẻ trung, năng động, ấn tượng. Định vị sản phẩm Ford Territory Sport nằm giữa 2 phiên bản nổi tiếng của nhà Terirtory là Ford Titanium và Ford Titanium X. Vậy phiên bản Ford Territory Sport này có g
So Sánh Ford Territory Titanium Và Titanium X chọn mua phiên bản nào?
04-04-2025 15:14Giữa phiên bản Ford Territory Titanium và Titanium X nên chọn mua phiên bản nào?
So sánh Ford Territory Trend và Titanium 2025
07-03-2025 11:33Với sự chênh lệch như vậy; Ford Gia Định xin gửi tới quý khách hàng bảng so sánh giữa 2 phiên bản Ford Territory Trend và Titanium 2025. Để quý khách hàng có thể có lựa chọn phù hợp cho mình.
So sánh phân biệt điểm khác nhau giữa Ford Everest Sport và Titanium AT 4x2 2025
02-03-2025 09:57Trong phân khúc SUV 7 chỗ tại thị trường Việt Nam, Ford Everest là cái tên khá nổi bật và nhận được nhiều cảm tình từ khách hàng. Tại Việt Nam, Ford Everest 2025 thế hệ mới được trình làng và phân phối bày bán với 5 phiên bản. Trong đó, sự xuất hiện đầy mới mẻ của biến thể Sport đã khiến người tiêu dùng và giới chuyên môn đặt lên bàn cân so sánh giữa Ford Everest Sport với Titanium 4×2 AT. Bài viế
So Sánh Phiên Bản Ford Everest Platinum Và Titanium 4×4
01-03-2025 10:17Đứng trước sự lựa chọn giữa Ford Everest Platinum và Titanium 4×4, bạn có thể đang phân vân không biết nên chọn phiên bản nào. Đừng lo, bài viết sau đây chúng tôi sẽ so sánh chi tiết về hai phiên bản bao gồm: thông số kỹ thuật, thiết kế, hiệu suất vận hành, các tính năng an toàn và tiện nghi, cùng với giá bán để giúp bạn dễ dàng đưa ra quyết định phù hợp.
Đánh giá sự khác biệt giữa Everest Sport và Titanium 4x2
01-03-2025 10:13Trong phân khúc SUV 7 chỗ tại thị trường Việt Nam, Ford Everest là cái tên khá nổi bật và chiếm được nhiều cảm tình của khách hàng. Và để quý khách có cái nhìn khái quát hơn và lựa chọn cân nhắc đâu sẽ là sự lựa chọn phù hợp dành cho bạn nhất? Sau đây sẽ là những thông tin chi tiết mà Thanh Xuân Ford muốn gửi đến bạn đọc, hãy cùng tham khảo ngay nhé!
So Sánh Phiên Bản Ford Everest Sport Và Titanium
25-02-2025 08:58So Sánh Phiên Bản Ford Everest Sport Và Titanium
So Sánh Ford Everest Sport Và Titanium 4×2 – Chọn Mua Bản Nào?
17-02-2025 09:23Ford Everest Sport và Titanium 4×2 đều là phiên bản số tự động 1 cầu của dòng xe 7 chỗ Ford Everest. Tuy nhiên, giữa hai phiên bản có sự khác biệt về: giá bán, phong cách thiết kế, an toàn và tiện nghi. Bài viết này chúng tôi sẽ so sánh chi tiết về hai phiên bản để giúp bạn dễ dàng đưa ra quyết định phù hợp.
So sánh các phiên bản Ford Territory 2025: giá bán, thông số kỹ thuật
10-01-2025 16:01Ford Territory 2025 ra mắt tại Việt Nam vào ngày 10/10/2022, mang đến một mẫu SUV cỡ trung hiện đại với thiết kế trẻ trung và công nghệ tiên tiến. Lắp ráp trong nước, Territory 2025 có giá cạnh tranh, trở thành đối thủ đáng gờm của các mẫu xe như Honda CR-V, Mazda CX-5, Kia Sportage và Hyundai Tucson.
Điều gì ngăn cản Ford Territory đến với ngôi vị số 1 của phân khúc C-SUV?
10-01-2025 15:59Tại phân khúc SUV cỡ C, Ford Territory chỉ có thể nằm ở vị trí thứ 2. Tuy nhiên, mẫu xe này vẫn được xem là có doanh số tốt với hãng xe Mỹ, khi bán ra hơn 10.000 chiếc sau 1 năm ra mắt.