Tin tức nổi bật
Nên chọn FORD RANGER XLS 4x4 hay SPORT 4x4 2024
02-10-2024 15:30Sự kiện lái thử xe Ford toàn quốc từ ngày 20/10-24/11/2024
02-10-2024 14:48Bảng Giá Xe Ford kèm ưu đãi mới nhất tháng 10/2024
02-10-2024 09:26Sản phẩm nổi bật
Everest Titanium 2.0L AT 4x4
Ford Territory Sport
Ford Territory Titanium X
Ford Transit Trend 16 chỗ 2024
Ford Ranger XLS 6AT 4X2
Ford Ranger Wildtrak 10AT 4X4
Ford Ranger Wildtrak 10AT 4X4 (Vàng Lux/ Đỏ Cam)
Ranger Stormtrak AT 4X4
Ford Ranger Raptor Thế Hệ Mới (Cam, Xám)
So sánh Triton và Navara- Hai mẫu bán tải đình đám của Nhật Bản
Tại Việt Nam, phân khúc xe bán tải là địa bàn thống trị của Ford Ranger. Còn lại các mẫu xe khác phải cạnh tranh gay gắt để giành thị phần. Trong đó có sự góp mặt của hai đại diện đến từ Nhật Bản.
Rất nhiều khách hàng quan tâm và đặt lên bàn cân so sánh Triton và Navara.
Xe Triton và NavaraMục lục nội dung bài viết
Ưu nhược điểm nổi trội
Mitsubishi Triton
Ưu điểm | Nhược điểm |
Giá bán hợp lý, ở mức tầm trung
Ngoại hình mạnh mẽ, hầm hố Khả năng vận hành mạnh mẽ, có chế độ thích ứng với địa hình tự động |
Trang bị nội thất chỉ ở mức khá, chưa thực sự tốt
Các tính năn an toàn vừa phải |
Nissan Navara
Ưu điểm | Nhược điểm |
Giá bán cạnh tranh, nhiều phiên bản để chọn lựa
Không gian rộng rãi, hàng ghế sau thoải mái Khung gầm cứng cáp, thân vỏ dày |
Thiết kế chưa có điểm nhấn
An toàn chưa hiện đại như một số đối thủ Thiếu một số tính năng như lẫy chuyển số |
Giới thiệu chung về Triton và Navara
Mitsubishi Triton
Mitsubishi Tritonlà mẫu xe bán tải lâu đời của Nhật, được ra đời vào năm 1978 và trải qua 6 thế hệ.
Xe TritonTại thị trường Việt Nam, mẫu xe này vẫn đang cố gắng để chiếm thị phần với cải tiến không ngừng. Gần đây nhất là cho ra đời phiên bản nâng cấp mới với sự lột xác hoàn toàn.
Hiện nay Mitsubishi Triton vẫn được nhập khẩu từ Thái Lan về phân phối tại Việt Nam với 5 phiên bản..
Nissan Navara
Navara là mẫu bán tải của hãng xe Nissan nổi tiếng.
Xe NavaraMẫu xe này có thiết kế đep mắt cùng nhiều trang bị tiện ích phục vụ người dùng.
Hiện nay Nissan Navara cũng được nhập khẩu từ Thái Lan với tất cả 6 phiên bản.
So sánh Triton và Navara một cách chi tiết
Các bạn hãy cùng DPRO đi vào so sánh chi tiết hơn 2 mẫu xe này. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ sử dụng hai phiên bản cao cấp nhất để so sánh đó là phiên bản Mitsubishi Triton 4×4 AT Mivec và Nissan Navara VL A-ivi Black Edition.
So sánh Triton và Navara về thiết kế ngoại thất
Kích thước | Mitsubishi Triton | Nissan Navara |
Chiều dài (mm) | 5.305 | 5.255 |
Chiều rộng (mm) | 1.815 | 1.850 |
Chiều cao (mm) | 1.795 | 1.820 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.000 | 3.150 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 | 225 |
Kích thước mâm xe | 18 inch | 18 inch |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.9 | 6,2 |
Kích thước thùng xe (mm) | 1.520 x 1.470 x 475 | 1.407×1.485×470 |
Kích thước tổng thể của Mitsubishi Triton (dài x rộng x cao) là 5.305 x 1.815 x 1.795 (mm), chiều dài cơ sở 3.000 mm.
Các thông số tương ứng của Nissan Navara là 5.255 x 1.850 x 1.820 (mm), chiều dài cơ sở 3.150 mm.
Chiều dài cơ sở và khoảng sáng gầm xe của Mitsubishi Triton đều nhỏ hơn đối thủ đồng hương. Bên cạnh đó Triton lại có bán kính vòng quay tối thiểu nhỏ nhất phân khúc – chỉ 5,9 m nên có sự linh hoạt hơn khi di chuyển.
Mitsubishi Triton sử dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield có sự mạnh mẽ, thể thao. Còn Nissan Navara hướng đến sự đĩnh đạc, sang trọng.
Đầu xe
Mitsubishi Triton là phiên bản nâng cấp giữa dòng đời những có nhiểu cải tiến đáng kể. Ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield mang đến sự lôi cuốn, mạnh mẽ ngay từ phần đầu xe.
Đầu xe TritonĐiểm nhấn là mặt ca lăng hình chữ X lớn được mạ crom xung quanh kết hợp với cụm đèn pha cá tính.
Ở phiên bản cao cấp nhất được trang bị công nghệ led, tính năng tự động bật tắt, chuyển pha/ cos cảm biến và có cả chức năng rửa đèn.Đèn sương mù nằm trong những hốc được khoét lõm
Các chi tiết mang đến sự liền mạch, mạnh mẽ cho mẫu xe này.
Về phía Navara, điểm nhân là bộ lưới tản nhiệt dạng nan kép được mạ crom. Nối liền hai bên là cụm đèn pha to bản.
Đầu xe NavaraMẫu xe này cũng sử dụng công nghệ chiếu sáng Led, không hề kém cạnh đối thủ của minh và cũng sở hữu chức năng tự động bật tắt hiện đại.
Phiên bản cao cấp nhất đang được đề cập trong bài được trang bị full led và đầy đủ cả đèn định vị, đèn sương mù.
Thân xe
Thân xe của hai mẫu xe Nhật có nhiều điểm tương đồng và thiết kế khá đơn giản, cứng cáp.
Cả hai xe đều có chung bộ mâm kích thước 18 inch, đi kèm bệ bước chân lên xuống ở hông xe.
Triton có vòm bánh xe nằm cao, vuông vức, các nan xe thiết kế 6 chấu kép. Gương chiếu hậu được mạ crom với các chức năng chỉnh gập điện, báo rẽ, sấy.
Navara có phần thân xe đậm chất bán tải, mạnh mẽ và đồ sộ với những đường gân dập nổi ở thùng xe, bánh xe.
Thân xe NavaraGương chiếu hậu của Navara cũng cùng màu và các chức năng không khác gì đối thủ của mình.
Tuy nhiên Nissan Navara Black Edition có trang bị giá nóc để tiện chở đồ đạc, trong khi Triton không có.
Đuôi xe
Phần đuôi của Mitsubishi Triton khá hiền với các chi tiết vuông vức. Đèn hậu dạng led tạo khối 3 tầng là điểm nhấn cho phần đuôi. Kết hợp với đó là cản sau và bệ bước chân mạ màu bạc.
Đuôi xe TritonNissan Navara tạo ra điểm nhấn nhờ vào phần chính giữa quanh logo được dập lõm tạo hình thang ngược. Cụm đèn hậu cũng thiết kế khối dọc và trang bị công nghệ Led
Kích thước thùng xe của Triton là 1.520 x 1.470 x 475 (mm), của Navara là 1.407×1.485×470 (mm).
Các thông số này giúp cho Triton nhỉnh hơn về khả năng chở hàng.
Trang bị ngoại thất
Thông số kỹ thuật | Mitsubishi Triton 4×4 AT Mivec | Nissan Navara VL A-ivi Black Edition |
Hệ thống đèn pha | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED, tự động bật tắt, cảm biến | LED, tự động bật tắt |
Đèn sương mù | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Gập-chỉnh điện, sấy gương, báo rẽ | Gập-chỉnh điện, sấy gương, báo rẽ |
Đèn hậu | Led | Led |
Cản sau | Mạ crom | |
Tay nắm cửa | Mạ crom | Mạ crom |
Giá nóc | Không | Có |
So sánh Triton và Navara về nội thất và tính năng tiện nghi nổi bật
Thông số kỹ thuật | Mitsubishi Triton 4×4 AT Mivec | Nissan Navara VL A-ivi Black Edition |
Trợ lực lái | Thủy lực | Thủy lực |
Vô lăng | 4 chấu bọc da điều chỉnh 4 hướng, lẫy chuyển số | Bọc da |
Chất liệu ghế | Da | Da |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế hành khách | Chỉnh tay | Chỉnh tay 4 hướng |
Ghế sau | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Những mẫu xe Nhật như Mitsubishi Triton và Nissan Navara đều có điểm chung trong thiết kế nội thất là sự đơn giản và thực dụng.
Tuy nhiên cả hai mẫu bán tải này vẫn đầy đủ tiện nghi để đáp ứng yêu cầu của khách hàng về những chiếc xe bán tải. Chúng không còn chỉ dùng để chở hàng, mà còn phục vụ nhu cầu của cả gia đình.
Mitsubishi Triton có khoang nội thất sử dụng tông màu đen làm chủ đạo, còn Nissan Navara là màu kem và xám.
Triton có phần hiện đại và tiện nghi, còn Navara gọn gàng.
Taplo và vô lăng
Táp-lô của cả hai xe thiết kế khá đơn giản và đối xứng nhau. Chất liệu chủ yếu được sử dụng là nhựa đen và các chi tiết ốp màu bạc.
Mitsubishi Triton sử dụng vô lăng 4 chấu bọc da với kiểu dáng khá trẻ trung, có thể điều chỉnh 4 hướng, đi kèm lẫy chuyển số, các nút bấm tiện ích.
c
Taplo xe TritonNavara có vô lăng 3 chấu, đơn giản hơn so với Triton . Vô lăng có khả năng chỉnh tay 2 hướng, gật gù, có thêm nút đàm thoại rảnh tay nhưng không có lẫy chuyển số sau vô lăng.
Taplo xe NavaraGhế ngồi
Ghế ngồi của hai xe cùng được bọc da nhưng có một số điểm khác biệt.
Phiên bản Triton Premium có ghế ngồi bọc da đơn thuần còn Navara Black Edition A-IVI bọc da màu đen và nỉ màu cam bắt mắt hơn.
Với chiều dài cơ sở vượt trội hơn nên Nissan Navara có các vị trí ghế ngồi rộng rãi hơn. Phần ghế ngồi của Navara được đánh giá cao hơn đối thủ một chút.
Ghế lái của cả hai đều có thể chỉnh điện 8 hướng trong khi ghế hành khách chỉ chỉnh tay.
Hàng ghế này của Navara có thiết kế ôm người và thiết kế giảm áp lực cho phần lưng dưới và thắt lưng của tài xế. Nếu đi đường dài sẽ thấy khác biệt rõ ràng hơn. Còn Triton vẫn không phải là không thoải mái.
Hàng ghế thứ hai của Navara có không gian để chân cùng khoảng không trần thoải mái hơn.
Ghế ngồi xe NavaraNhưng Triton có độ nghiêng tựa lưng nhiều hơn tới 25 độ, được đánh giá là tốt nhất phân khúc.
Ghế ngồi xe TritonTiện nghi giải trí
Thông số kỹ thuật | Mitsubishi Triton 4×4 AT Mivec | Nissan Navara VL A-ivi Black Edition |
Hệ thống điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | có | có |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng6.75”, Radio AM/FM, hỗ trợ USB | Màn hình cảm ứng 8 inch, Apple CarPlay/Android Auto |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 6 loa |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có |
Về các trang bị tiện nghi và tính năng giải trí thì hai mẫu xe này cũng không có quá nhiều khác biệt, đều mang tới trải nghiệm đủ dùng cho khách hàng.
Hệ thống điều hòa cùng sử dụng loại tự động 2 vùng đi kèm cửa gió cho hàng ghế sau đối với 2 phiên bản cao cấp nhất của hai dòng xe.
Tuy nhiên Mitsubishi Triton có thêm cửa gió điều hòa trên trần xe- khả năng độc đáo nhất phân khúc bán tải hạng trung tại Việt Nam.
Tiện nghi giải trí xe TritonMitsubishi Triton sở hữu màn hình cảm ứng kích thước 6,75 inch, có hỗ trợ Apple CarPlay, Android Auto, AM/FM, MP3, Bluetooth, USB, AUX cùng hệ thống âm thanh 6 loa.
Nissan Navara có màn hình lớn hơn với kích thước 8 inch, còn lại cũng trang bị tương tự.
Mitsubishi Triton có thêm 2 cổng USB và 1 ngăn chứa đồ nhỏ cho người ngồi sau.
So sánh Triton và Navara về động cơ
Mitsubishi Triton 4×4 AT Mivec | Nissan Navara VL A-ivi Black Edition | |
Động cơ | 2.4L Diesel MIVEC | 2.5L dầu |
Hộp số | Số tự động 6 cấp |
7AT |
Hệ dẫn động | 2 cầu Easy Select 4WD | 4WD |
Công suất cực đại (mã lực) | 181 | 188 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 430 | 450 |
NissanNavara Black Edition A-IVI có phần nổi trội hơn một chút xíu về sức mạnh động cơ khi so sánh với Triton 4×4 AT MIVEC Premium.
Phiên bản Mitsubishi Triton 4×4 AT Mivec sử dụng động cơ Diesel MIVEC 2.4L tạo ra công suất tối đã 181 mã lực, mô-men xoắn cực đại 430 Nm.
Xe sử dụng hộp số tự động 6 cấp và hệ thống dẫn động 2 cầu Easy Select 4WD.
Động cơ xe TritonPhiên bản Black Edition cao cấp nhất của NissanNavarađược trang bị khối động cơ 2.5L cho công suất 188 mã lực và mô men xoắn 450 Nm. Như vậy mạnh hơn 7 mã lực là 20 Nm về mô men xoắn cực đại. Chiếc xe này sử dụng hộp số tự động 7 cấp.
Động cơ xe NavaraSo sánh Triton và Navara về trang bị an toàn
Trang bị | Mitsubishi Triton MIVEC 4×4 AT | Nissan Navara VL A-ivi Black Edition |
Số túi khí | 7 | 7 |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh gấp (BA) | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có |
Hệ thống chống trượt | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | Có |
Camera | Camera lùi, cảm biến trước sau | Camera 360 độ |
Cảnh báo điểm mù | Có | Không |
Cảm biến đỗ xe | Có | Không |
Hỗ trợ chuyển làn | Có | Không |
So sánh Navara và Triton 2020 về trang bị an toàn thì cả hai đã đều được nâng cấp lên 7 túi khí ở các phiên bản cao cấp nhất. Ngoài ra còn rất nhiều các tính năng đảm bảo sự an tâm cho người cùng.
Hai xe cùng sở hữu nhiều tính năng tương đồng như ABS, BA, EBD, Cân bằng điện tử ESP, Khởi hành ngang dốc HAS, Kiểm soát đổ đèo HDC…
Tuy nhiên Mitsubishi Triton MIVEC 4×4 AT có thêm các tính năng như cảnh báo điểm mù, cảm biến đỗ xe, hỗ trợ chuyển làn trong khi Nissan Navara VL A-ivi Black Edition sở hữu tính năng Camera 360 độ.
So sánh Triton và Navara về giá cả
Mitsubishi Triton
Mitsubishi Triton | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
4×2 MT | 600 triệu | 647 triệu | 640 triệu | 630 triệu |
4×2 AT MIVEC | 630 triệu | 679 triệu | 671 triệu | 661 triệu |
4×4 MT MIVEC | 675 triệu | 727 triệu | 719 triệu | 709 triệu |
4×2 AT MIVEC Premium | 740 triệu | 778 triệu | 769 triệu | 759 triệu |
4×4 AT MIVEC Premium | 865 triệu | 905 triệu | 896 triệu | 886 triệu |
Nissan Navara
Nissan Navara | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
2.5 MT 2WD E | 625 triệu | 674 triệu | 667 triệu | 667 triệu |
2.5 AT 2WD EL A-ivi | 679 triệu | 731 triệu | 723 triệu | 723 triệu |
2.5 MT 4WD SL A-ivi | 725 triệu | 780 triệu | 771 triệu | 771 triệu |
2.5 AT 4WD VL A-ivi | 835 triệu | 898 triệu | 888 triệu | 888 triệu |
2.5 AT 4WD VL A-ivi Black Edition | 845 triệu | 918 triệu | 898 triệu | 898 triệu |
So sánh Mitsubishi Triton và Nissan Navara về giá bán thì cả hai không có sự chênh lệch quá nhiều. Mitsubishi Triton có mức giá khởi điểm thấp hơn một chút.
Với hai phiên bản cao cao nhất cũng chỉ chênh nhau 20 triệu đồng. Nissan Navara 2.5 AT 4WD VL A-ivi Black Edition là 845 triệu còn Mitsubishi Triton
4×4 AT MIVEC Premium.
Cảm nhận người dùng
Mitsubishi Triton
“ Mitsubishi Triton đã phần nào xóa bỏ quan niệm “xe Nhật nghèo trang bị”. Bên cạnh sự cải thiện bên ngoài, xe còn được nâng cấp nhiều bên trong. “đi phố cũng sang, chở hàng cũng tiện” thì rất đáng sắm Mitsubishi Triton”
“Mitsubishi Triton rất xứng đáng để khách hàng rút hầu bao khi muốn nhu sở hữu một chiếc bán tải tầm trung với đầy đủ tính năng và tiện nghi.”
Nissan Navara
“Nissan Navara đang chứng tỏ mình là chiếc bán tải phù hợp để đi địa hình cũng như để “cày cuốc” “
“Nissan Navara có những điểm mạnh về vận hành cũng như khoang ngồi thoải mái, khả năng vận hành cũng vô cùng ấn tượng. Trong tầm giá 800 triệu tôi hài lòng khi lựa chọn mẫu xe này.”
Nhận định chung
So sánh Triton và Navara có thể thấy hai mẫu bán tải Nhật đang rất tương đồng về cả giá bán và trang bị.
Cả hai đều sở hữu đầy đủ những tính năng tiện ích và cả khả năng vận hành. Mỗi người một vẻ, cân tài cân sức.
Sau bài viết so sánh đánh giá của DPRO, lựa chọn chiếc xe nào, quyết định cuối cùng phụ thuộc vào nhu cầu và sở thích của mỗi người.
Bài viết liên quan
Giá xe Nissan Navara: Trang bị thêm động cơ mới liệu có đủ cạnh tranh với Ford Ranger?
16-12-2023 15:29Nissan Navara 2023 tung ra thị trường Việt Nam với các phiên bản được nâng cấp về thiết kế và khả năng vận hành, đi kèm với giá bán lần lượt là 945 và 970 triệu đồng. Chợ Xe cập nhật bảng giá xe Nissan Navara 2023 lăn bánh mới nhất tại đại lý cùng nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng khi mua xe trong tháng 12/2023
Nissan Navara 2024: Giá lăn bánh khuyến mãi
05-12-2023 09:48Nissan Ariya - SUV điện tầm hoạt động 610km mỗi lần sạc
24-11-2023 10:01Nissan Ariya đã xuất hiện tại Malaysia, có tầm hoạt động đến 610km mỗi lần sạc. Dòng xe này từng được đăng ký bản quyền tại Việt Nam.
Nissan Navara EL 2WD 2023 Giá Tốt - Chính Hãng - KM Khủng
18-11-2023 13:49Nissan Almera 2023: Giá xe lăn bánh & đánh giá thông số kỹ thuật (10/2023)
15-10-2023 12:11Thiết kế mạnh mẽ, cá tính, thể thao Nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc Vô lăng D-cut, ghế không trọng lực Động cơ 1.0L Turbo cho sức mạnh đủ dùng Mức tiết kiệm nhiên liệu tốt nhất phân khúc Hệ thống an toàn dẫn đầu phân khúc với camera 360 độ, cảnh báo điểm mù… Xe nhập khẩu Thái Lan
Thông số kỹ thuật Nissan Navara 2023- Thế hệ mới
08-07-2023 11:06Thông số kỹ thuật Nissan Navara 2023
Thông số kỹ thuật nissan Navara El 2023
08-07-2023 10:54Thông số kỹ thuật nissan Navara El 2023 hotline 03.5555.7950
So sánh cá phiên bản Nissan Almera trung cấp và cao cấp 2023
08-07-2023 10:39So sánh cá phiên bản Nissan Almera trung cấp và cao cấp 2023
SO SÁNH NISSAN NAVARA PRO4X 2022 VÀ FORD RANGER WILDTRAK 2022
23-05-2023 10:09Bản cao cấp nhất của Ranger: Ford Ranger Wildtrak 3.2L AT 4×4 với giá bán 925 triệu đồng. Bản cao cấp nhất của Navara : Nissan Navara VL với giá bán là 795 triệu đồng.
Ford Ranger Wildtrak và Nissan Navara Pro4X: Bán tải nào cho dân chơi cao cấp?
23-05-2023 10:05Những mẫu xe bán tải cao cấp nhất của Ford và Nissan tại Việt Nam có mức giá gần tương đương, nhưng Ranger Wildtrak hay Navara Pro4X sẽ mang đến trải nghiệm tổng thể tốt nhất cho người dùng?
Đánh giá có nên mua Ford EcoSport 2016 cũ không?
15-05-2023 13:58Sau nhiều năm sử dụng, Ford EcoSport 2016 cũ hiện được bán với mức giá khá tốt. Liệu đây có phải là mẫu xe hợp lý cho gia đình nhỏ?
Ford EcoSport 2020 cũ: thông số, bảng giá xe, trả góp
15-05-2023 13:39Đánh giá xe Ford EcoSport 2020 cũ ✅ Thông số kỹ thuật EcoSport Titanium,Ambiente,Trend ✅ Giá xe EcoSport 2020 lăn báng ✅ Mua xe EcoSport 2020 trả góp.