Mitsubishi Triton 4X2 AT Athlete

Giá bán 780,000,000 VND

KHUYẾN MÃI CỰC SỐC

Nhận xe chỉ từ 99 triệu

🎁Quà Tặng Trong Tháng :

  • BẢO HIỂM VẬT CHẤT XE 1 NĂM
  • Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 39 triệu VNĐ) 
  • 01 Năm bảo hiểm vật chất (Trị giá ~ 9 triệu VNĐ)
  • Camera lùi (Trị giá 2.5 triệu VNĐ)
  • Gói bảo dưỡng miễn phí
  • Bốc thăm trúng thưởng 18 Triệu, 14 Triệu, 10 Triệu
  • Gói quà tặng phụ kiện tùy chọn theo nhu cầu
  • Gói hỗ trợ lãi suất vay (MMV Auto Finance)

(Ưu đãi áp dụng tùy dòng xe)

Các Mitsubishi Triton khác

03.5555.7950‬‬ Hãy liên hệ ngay để được mua xe với giá tốt nhất!

NHẬN BÁO GIÁ XE

Chi tiết

Nhắc đến phân khúc bán tải tại Việt Nam, Ford Ranger có lẽ là cái tên đã “nhẵn mặt” với doanh số luôn đứng đầu thị trường, theo sát là những đối thủ như Toyota Hilux, Mazda BT-50, Isuzu D-Max và đặc biệt là Mitsubishi Triton, mẫu pick-up sở hữu nhiều dấu ấn riêng cá tính.

Ở thế hệ mới ra mắt, xe rút gọn đội hình còn vỏn vẹn 3 phiên bản, giá bán từ 650 – 905 triệu đồng, đáp ứng chuẩn khí thải Euro5, đồng thời nâng cấp nhẹ trang bị nhằm tăng tính cạnh tranh trong phân khúc. Đó là những điểm mới nào? Hãy cùng Mua Xe Giá Tốt khám phá ngay!

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Triton
Số chỗ ngồi 5
Xuất xứ Nhập khẩu
Kiểu xe Bán tải
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) 5305 x 1815 x 1795 (bản Athlete)

5305 x 1815 x 1780 (bản MIVEC)

Chiều dài cơ sở (mm) 3000
khoảng sáng gầm xe (mm) 220 (bản Athlete)

 

205 (bản MIVEC)

Động cơ  2.4L Diesel MIVEC Dl-D, Hi-Power
Công suất tối đa (mã lực/rpm) 180/3500
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 430/2500
Hộp số Tự động 6 cấp
Hệ truyền động Cầu sau/ 2 cầu
Trợ lực tay lái thủy lực
Kích thước lazang (inch) 17-18
Kích thước lốp 245/65R17

 

265/60R18

Phanh trước/ sau Đĩa thông gió/ tang trống
Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Nhíp lá
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 75

Giá xe Triton lăn bánh + Khuyến mãi

Bảng giá xe ô tô Mitsubishi Triton mới nhất, ĐVT: triệu đồng
Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tạm tính
Triton 4×4 AT Athlete 905 963
Triton 4×2 AT Athlete 780 830
Triton 4×2 AT MIVEC 650 693
Triton 4×4 MT 710 756

Ghi chú: Giá xe Triton lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi 07/2024. Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Mitsubishi để nhận báo giá tốt nhất.

Ưu đãi mua xe Mitsubishi Triton
Phiên bản Ưu đãi mới nhất
Triton 4×4 AT Athlete (Euro 5)
  • Hỗ trợ tài chính 135.000.000 VNĐ
  • Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 28.000.000 VNĐ)
Triton 4×2 AT Athlete (Euro 5)
  • Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 47.000.000 VNĐ)
  • 01 Năm bảo hiểm vật chất (Trị giá ~ 10.000.000 VNĐ)
  • Nắp thùng cuộn cơ (Trị giá 21.000.000 VNĐ)
Triton 4×2 AT MIVEC (Euro 5)
  • Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 39.000.000 VNĐ)
  • Camera lùi (Trị giá 2.500.000 VNĐ)
Triton 4×4 MT (Euro 5)

(Chỉ áp dụng cho khách hàng dự án)

Liên hệ

* Chương trinh ưu đãi từ NPP, để biết thêm chi tiết về điều kiện, điều khoản áp dụng, quý khách hàng vui lòng liên hệ đại lý Mitsubishi gần nhất.

Quý khách liên hệ trực tiếp để được giá cực kì hấp dẫn

Màu xe Triton: Cam, Trắng và Đen

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động

MITSUBISHI TRƯỜNG CHINH

Đại lý Mitsubishi 3S uy tín nhất miền nam

🎁Ưu đãi đặc biệt khi mua xe:

  • Hỗ trợ trả góp lên đến 100% giá trị xe ,  tối đa lên đến 8 năm.
  • Lãi suất ưu đãi chỉ 0.63%/ Tháng.
  • Hỗ trợ các trường hợp khó vay, nợ xấu… Duyệt hồ sơ nhanh chóng.
  • Hỗ trợ chứng minh nguồn thu.
  • Bảo hành lên đến 5 năm hoặc 100.000km, hệ thống bảo dưỡng toàn quốc.

Ngoại thất dũng mãnh, bụi bặm

Chất việt dã cùng ngôn ngữ Dynamic Shield đặc trưng của Mitsubishi hiện diện trong từng đường nét ngoại hình của xe bán tải Triton 2024

Thu hút mọi ánh nhìn ngay từ lần chạm mặt đầu tiên chính là mặt ca-lăng đầy rẫy những đường nét khỏe khoắn và dũng mãnh tạo nên bởi các nan kim loại dày dạn sơn màu đen mờ.

Cụm đèn trước cũng được phân phối hài hòa thay vì tập trung ở một vị trí duy nhất. Cụm đèn pha/cos trên 2 bản Athlete là dạng Bi-LED hỗ trợ điều chỉnh độ cao chiếu sáng, tự động bật/ tắt và đèn pha tự động, cung cấp điều kiện quan sát tốt khi trời tối. Bản MIVEC tiêu chuẩn vẫn dùng bóng Halogen.

Những dải đèn LED chiếu sáng ban ngày hình chữ J xếp lớp liền mạch với lưới tản nhiệt cũng vô cùng tinh tế. 

Cản trước được thiết kế cực kỳ hầm hố, cảm giác chắc chắn với tấm chắn bảo vệ gầm sơn sáng màu nổi bật.

Ở bên hông, bệ bước chân và hốc bánh được làm cứng cáp, đầy vẻ “vai u thịt bắp”, trang trí tem xe rất “ngầu”. Dưới hốc bánh là bộ mâm 17 – 18 inch loại 6 chấu tạo hình cánh hoa sơn màu đen hầm hố và bề thế, kết hợp với lốp “chiến” offroad như một cặp đôi hoàn hảo.

Gương chiếu hậu ốp màu đen, hỗ trợ chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ. Các chi tiết như cột B, ốp viền cửa sổ và tay nắm cửa ngoài cũng được sơn màu đen cá tính.

Ở phía sau, cụm đèn hậu thiết kế đứng cung cấp tín hiệu trực quan cho xe phía sau. Thùng xe cũng được gắn thanh trang trí tiêu chuẩn, độ thêm chất việt dã cho chiếc bán tải nhà Mitsubishi. Mẫu xe này lắp ăng-ten dạng cột, đặt ở phía trên kính chắn gió khá độc đáo.

Nội thất trẻ trung, năng động

Một trong những ấn tượng đầu tiên khi bước vào cabin của Mitsubishi Triton 2024 bản Athlete chính là cabin được phối 2 tông màu rất đẹp mắt và năng động. Ghế ngồi cũng được bọc da trên các phiên bản này, trong khi bản MIVEC tiêu chuẩn vẫn sử dụng chất liệu nỉ bọc ghế.

Táp-lô dạng đối xứng vươn lên như một đôi cánh, phong cách cổ điển với màn hình tích hợp chìm vào bên trong thay vì dạng máy tính bảng nổi, kết hợp với các cửa gió riêng biệt. Phía dưới là cần số bọc da, cảm giác cầm nắm chắc chắn.

Vô-lăng 4 chấu bọc da cũng rất thuần “bán tải”, có thể chỉnh 4 hướng, thao tác dễ dàng với các nút bấm chức năng và trang trí ốp kim loại cứng cáp ở cạnh hông, phía sau là màn hình LCD thay cụm đồng hồ trên bản Athlete).

Ghế tài xế hỗ trợ chỉnh điện 8 hướng trên bản Athlete và chỉnh tay 4 hướng ở bản MIVEC tiêu chuẩn. Hàng ghế sau tương đối thoải mái, có bệ tì tay và cửa gió riêng, bố trí trên trần xe, cảm giác dễ chịu.

Tiện nghi không thua SUV

Ngoài một diện mạo “chiến” từ trong ra ngoài, Mitsubishi còn trang bị cho chiếc bán tải Triton 2024 những tiện nghi hấp dẫn, không hề thua kém dòng SUV, mang đến trải nghiệm thư thái và thoải mái cho hành khách trong cabin, đồng thời hỗ trợ đắc lực cho người lái. Các trang thiết bị tiện nghi nổi bật trong cabin có thể kể đến như:

  • Màn hình cảm ứng 7 inch
  • Kết nối Android Auto & Apple Carplay, USB, Bluetooth
  • Dàn âm thanh 4 – 6 loa
  • Điều hòa tự động 2 vùng hoặc chỉnh tay (tùy phiên bản)
  • Lọc gió điều hòa
  • Cảm biến gạt mưa tự động
  • Sưởi kính sau
  • Cửa sổ chỉnh điện, một chạm ở ghế lái
  • Hệ thống rửa đèn
  • Ga tự động
  • Nút bấm đề nổ

Vận hành thỏa thú offroad

Không ít khách hàng mua bán tải không chỉ để chở hàng, mà còn để thỏa thú vui “cày” offroad bởi dòng xe này có sự chắc chắn và độ “lì” nhất định. Mitsubishi Triton 2024 là một mẫu xe lý tưởng cho điều này.

Cả 3 phiên bản đều được trang bị khối động cơ diesel 2.4L, sản sinh công suất tối đa 180 mã lực và mô-men xoắn cực đại 430 Nm, kết hợp với hộp số tự động 6 cấp, rất mượt mà. Bản Athlete còn có thêm lẫy chuyển số mang lại cảm giác chủ động hơn cho người lái.

Xe có tùy chọn chế độ địa hình (Sỏi, bùn, cát, đá) cũng như gầm cao 220 mm không lo cạ gầm, góc tiếp cận và góc thoát khi đi qua các địa hình lồi lõm đều tốt, cũng như khả năng băng qua vũng nước ngập vừa phải vẫn mang đến cảm giác an tâm đáng kể.

Chiếc pickup Nhật thiết kế truyền động cầu sau tiêu chuẩn, trong khi bản 2 cầu cũng hỗ trợ khóa vi sai cầu sau. Trợ lực tay lái vẫn là loại thủy lực, nặng và đầm tay. Dàn phanh trước dạng đĩa, trong khi phanh sau kiểu tang trống dễ bảo dưỡng.

Hệ thống treo rất đặc trưng của xe bán tải, với treo trước độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng, còn treo sau dạng nhíp lá cứng nhưng chắc chắn. Đặc biệt là cỡ lốp từ 245/65R17 đến 265/60R18 có độ bám đường tốt, yên tâm chạy offroad. 

An toàn: nhiều “đồ chơi”

Đây là hạng mục có sự phân hóa mạnh nhất giữa các phiên bản. Bản MIVEC chỉ được trang bị 2 túi khí, chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử còn lại “trống sân” các hệ thống hỗ trợ lái an toàn cơ bản khác. 

Bản Athlete cầu sau khá khẩm hơn khi có thêm khóa cửa tự động, hỗ trợ phanh khẩn cấp, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc.

Ở bản cao cấp nhất, Mitsubishi Triton 2024 sở hữu nhiều hệ thống an toàn cao cấp ngang ngửa các mẫu SUV, có thể kể đến như:

  • Hệ thống hỗ trợ đổ đèo
  • Hỗ trợ chuyển làn đường
  • Cảnh báo điểm mù
  • Giảm thiểu va chạm phía trước
  • Chống tăng tốc ngoài ý muốn
  • Cảnh báo phương tiện cắt ngang
  • Gương chiếu hậu chống chói tự động 
  • Cảm biến lùi/ góc
  • 7 túi khí

Kết luận

Với bản cập nhất mới ra mắt, Mitsubishi Triton 2024 mang đến thêm nhiều trải nghiệm và sự lựa chọn tiện nghi hơn cho khách hàng, bên cạnh các giá trị cốt lõi về giá cả, thiết kế cũng như khả năng vận hành đã được khẳng định.

Quý khách liên hệ trực tiếp để được giá cực kì hấp dẫn

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động

Bảng thông số kỹ thuật Mitsubishi Triton 2024 bán tại Việt Nam

Kích thước và trọng lượng

Kích thước xe Mitsubishi Triton
Phiên bản 4x2AT MIVEC 4x2AT Athlete 4x4AT Athlete
Kích thước dài x rộng x cao (mm) 5305x1815x1780
Chiều dài cơ sở (mm) 3.000
Khoảng sáng gầm (mm) 205
Bán kính vòng quay (mm) 5,9
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 75
Trọng lượng bản thân (kg) 1.740
Lốp, la-zăng 245/65R17
Số chỗ 5

Trang bị ngoại thất

Trang bị ngoại thất Mitsubishi Triton
Phiên bản 4x2AT MIVEC 4x2AT Athlete 4x4AT Athlete
Đèn chiếu xa Halogen LED
Đèn chiếu gần Halogen LED
Đèn ban ngày Không LED
Đèn hậu Halogen LED
Đèn phanh trên cao
Gương chiếu hậu Gập cơ, chỉnh điện Gập điện, chỉnh điện
Gạt mưa tự động Không
Đèn pha tự động bật/tắt Không
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu Không

Trang bị nội thất và tiện nghi

Trang bị nội thất & Tiện nghi Mitsubishi Triton
Phiên bản 4x2AT MIVEC 4x2AT Athlete 4x4AT Athlete
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
Chất liệu bọc vô-lăng Da
Cửa gió hàng ghế sau Không
Cửa kính một chạm Không Có, tại vị trí tài xế
Tựa tay hàng ghế trước
Tựa tay hàng ghế sau Không
Màn hình trung tâm 7 inch
Kết nối Apple CarPlay Không
Kết nối Android Auto Không
Ra lệnh giọng nói Không
Đàm thoại rảnh tay Không
Hệ thống loa 4 6
Kết nối WiFi Không
Kết nối AUX
Kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Radio AM/FM
Sạc không dây Không
Chất liệu bọc ghế Nỉ Da
Ghế lái chỉnh điện Không Điện, 8 hướng
Bảng đồng hồ tài xế Analog, 7 inch LCD 7inch
Chìa khoá thông minh Không
Khởi động nút bấm Không
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không

Động cơ vận hành

Động cơ vận hành Mitsubishi Triton
Phiên bản 4x2AT MIVEC 4x2AT Athlete 4x4AT Athlete
Kiểu động cơ MIVEC 2.4 I4
Dung tích (cc) 2,442
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 181/3500
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 430/2500
Hộp số 6AT
Hệ dẫn động RWD
Loại nhiên liệu Dầu

Hệ thống phanh & Treo

Hệ thống phanh & treo Mitsubishi Triton
Phiên bản 4x2AT MIVEC 4x2AT Athlete 4x4AT Athlete
Treo trước Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn, vơi thanh cân bằng
Treo sau Nhíp lá
Phanh trước Đĩa thông gió
Phanh sau Tang trống

Trang bị an toàn

Trang bị an toàn Mitsubishi Triton
Phiên bản 4x2AT MIVEC 4x2AT Athlete 4x4AT Athlete
Trợ lực vô-lăng Thủy lực
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Số túi khí Không
Chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) Không
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) Không
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) Không
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Không
Hỗ trợ đổ đèo Không
Cảnh báo điểm mù Không
Cảm biến lùi Không
Camera lùi Không
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi Không
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix