Các Mitsubishi Triton khác
Mitsubishi Triton 4X2 AT MIVEC
Mitsubishi Triton 4X2 AT Athlete
Mitsubishi Triton 4X4 AT Athlete
Chi tiết
Nhắc đến phân khúc bán tải tại Việt Nam, Ford Ranger có lẽ là cái tên đã “nhẵn mặt” với doanh số luôn đứng đầu thị trường, theo sát là những đối thủ như Toyota Hilux, Mazda BT-50, Isuzu D-Max và đặc biệt là Mitsubishi Triton, mẫu pick-up sở hữu nhiều dấu ấn riêng cá tính.
Ở thế hệ mới ra mắt, xe rút gọn đội hình còn vỏn vẹn 3 phiên bản, giá bán từ 650 – 905 triệu đồng, đáp ứng chuẩn khí thải Euro5, đồng thời nâng cấp nhẹ trang bị nhằm tăng tính cạnh tranh trong phân khúc. Đó là những điểm mới nào? Hãy cùng Mua Xe Giá Tốt khám phá ngay!
Thông số kỹ thuật | Mitsubishi Triton |
Số chỗ ngồi | 5 |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Kiểu xe | Bán tải |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5305 x 1815 x 1795 (bản Athlete)
5305 x 1815 x 1780 (bản MIVEC) |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3000 |
khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 (bản Athlete)
205 (bản MIVEC) |
Động cơ | 2.4L Diesel MIVEC Dl-D, Hi-Power |
Công suất tối đa (mã lực/rpm) | 180/3500 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 430/2500 |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Hệ truyền động | Cầu sau/ 2 cầu |
Trợ lực tay lái | thủy lực |
Kích thước lazang (inch) | 17-18 |
Kích thước lốp | 245/65R17
265/60R18 |
Phanh trước/ sau | Đĩa thông gió/ tang trống |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Nhíp lá |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 75 |
Giá xe Triton lăn bánh + Khuyến mãi
Bảng giá xe ô tô Mitsubishi Triton mới nhất, ĐVT: triệu đồng | ||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính |
Triton 4×4 AT Athlete | 905 | 963 |
Triton 4×2 AT Athlete | 780 | 830 |
Triton 4×2 AT MIVEC | 650 | 693 |
Triton 4×4 MT | 710 | 756 |
Ghi chú: Giá xe Triton lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi 07/2024. Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Mitsubishi để nhận báo giá tốt nhất.
Ưu đãi mua xe Mitsubishi Triton | |
Phiên bản | Ưu đãi mới nhất |
Triton 4×4 AT Athlete (Euro 5) |
|
Triton 4×2 AT Athlete (Euro 5) |
|
Triton 4×2 AT MIVEC (Euro 5) |
|
Triton 4×4 MT (Euro 5)
(Chỉ áp dụng cho khách hàng dự án) |
Liên hệ |
* Chương trinh ưu đãi từ NPP, để biết thêm chi tiết về điều kiện, điều khoản áp dụng, quý khách hàng vui lòng liên hệ đại lý Mitsubishi gần nhất.
Quý khách liên hệ trực tiếp để được giá cực kì hấp dẫn
Màu xe Triton: Cam, Trắng và Đen
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
MITSUBISHI TRƯỜNG CHINH
Đại lý Mitsubishi 3S uy tín nhất miền nam
🎁Ưu đãi đặc biệt khi mua xe:
- Hỗ trợ trả góp lên đến 100% giá trị xe , tối đa lên đến 8 năm.
- Lãi suất ưu đãi chỉ 0.63%/ Tháng.
- Hỗ trợ các trường hợp khó vay, nợ xấu… Duyệt hồ sơ nhanh chóng.
- Hỗ trợ chứng minh nguồn thu.
- Bảo hành lên đến 5 năm hoặc 100.000km, hệ thống bảo dưỡng toàn quốc.
Ngoại thất dũng mãnh, bụi bặm
Chất việt dã cùng ngôn ngữ Dynamic Shield đặc trưng của Mitsubishi hiện diện trong từng đường nét ngoại hình của xe bán tải Triton 2024.
Thu hút mọi ánh nhìn ngay từ lần chạm mặt đầu tiên chính là mặt ca-lăng đầy rẫy những đường nét khỏe khoắn và dũng mãnh tạo nên bởi các nan kim loại dày dạn sơn màu đen mờ.
Cụm đèn trước cũng được phân phối hài hòa thay vì tập trung ở một vị trí duy nhất. Cụm đèn pha/cos trên 2 bản Athlete là dạng Bi-LED hỗ trợ điều chỉnh độ cao chiếu sáng, tự động bật/ tắt và đèn pha tự động, cung cấp điều kiện quan sát tốt khi trời tối. Bản MIVEC tiêu chuẩn vẫn dùng bóng Halogen.
Những dải đèn LED chiếu sáng ban ngày hình chữ J xếp lớp liền mạch với lưới tản nhiệt cũng vô cùng tinh tế.
Cản trước được thiết kế cực kỳ hầm hố, cảm giác chắc chắn với tấm chắn bảo vệ gầm sơn sáng màu nổi bật.
Ở bên hông, bệ bước chân và hốc bánh được làm cứng cáp, đầy vẻ “vai u thịt bắp”, trang trí tem xe rất “ngầu”. Dưới hốc bánh là bộ mâm 17 – 18 inch loại 6 chấu tạo hình cánh hoa sơn màu đen hầm hố và bề thế, kết hợp với lốp “chiến” offroad như một cặp đôi hoàn hảo.
Gương chiếu hậu ốp màu đen, hỗ trợ chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ. Các chi tiết như cột B, ốp viền cửa sổ và tay nắm cửa ngoài cũng được sơn màu đen cá tính.
Ở phía sau, cụm đèn hậu thiết kế đứng cung cấp tín hiệu trực quan cho xe phía sau. Thùng xe cũng được gắn thanh trang trí tiêu chuẩn, độ thêm chất việt dã cho chiếc bán tải nhà Mitsubishi. Mẫu xe này lắp ăng-ten dạng cột, đặt ở phía trên kính chắn gió khá độc đáo.
Nội thất trẻ trung, năng động
Một trong những ấn tượng đầu tiên khi bước vào cabin của Mitsubishi Triton 2024 bản Athlete chính là cabin được phối 2 tông màu rất đẹp mắt và năng động. Ghế ngồi cũng được bọc da trên các phiên bản này, trong khi bản MIVEC tiêu chuẩn vẫn sử dụng chất liệu nỉ bọc ghế.
Táp-lô dạng đối xứng vươn lên như một đôi cánh, phong cách cổ điển với màn hình tích hợp chìm vào bên trong thay vì dạng máy tính bảng nổi, kết hợp với các cửa gió riêng biệt. Phía dưới là cần số bọc da, cảm giác cầm nắm chắc chắn.
Vô-lăng 4 chấu bọc da cũng rất thuần “bán tải”, có thể chỉnh 4 hướng, thao tác dễ dàng với các nút bấm chức năng và trang trí ốp kim loại cứng cáp ở cạnh hông, phía sau là màn hình LCD thay cụm đồng hồ trên bản Athlete).
Ghế tài xế hỗ trợ chỉnh điện 8 hướng trên bản Athlete và chỉnh tay 4 hướng ở bản MIVEC tiêu chuẩn. Hàng ghế sau tương đối thoải mái, có bệ tì tay và cửa gió riêng, bố trí trên trần xe, cảm giác dễ chịu.
Tiện nghi không thua SUV
Ngoài một diện mạo “chiến” từ trong ra ngoài, Mitsubishi còn trang bị cho chiếc bán tải Triton 2024 những tiện nghi hấp dẫn, không hề thua kém dòng SUV, mang đến trải nghiệm thư thái và thoải mái cho hành khách trong cabin, đồng thời hỗ trợ đắc lực cho người lái. Các trang thiết bị tiện nghi nổi bật trong cabin có thể kể đến như:
- Màn hình cảm ứng 7 inch
- Kết nối Android Auto & Apple Carplay, USB, Bluetooth
- Dàn âm thanh 4 – 6 loa
- Điều hòa tự động 2 vùng hoặc chỉnh tay (tùy phiên bản)
- Lọc gió điều hòa
- Cảm biến gạt mưa tự động
- Sưởi kính sau
- Cửa sổ chỉnh điện, một chạm ở ghế lái
- Hệ thống rửa đèn
- Ga tự động
- Nút bấm đề nổ
Vận hành thỏa thú offroad
Không ít khách hàng mua bán tải không chỉ để chở hàng, mà còn để thỏa thú vui “cày” offroad bởi dòng xe này có sự chắc chắn và độ “lì” nhất định. Mitsubishi Triton 2024 là một mẫu xe lý tưởng cho điều này.
Cả 3 phiên bản đều được trang bị khối động cơ diesel 2.4L, sản sinh công suất tối đa 180 mã lực và mô-men xoắn cực đại 430 Nm, kết hợp với hộp số tự động 6 cấp, rất mượt mà. Bản Athlete còn có thêm lẫy chuyển số mang lại cảm giác chủ động hơn cho người lái.
Xe có tùy chọn chế độ địa hình (Sỏi, bùn, cát, đá) cũng như gầm cao 220 mm không lo cạ gầm, góc tiếp cận và góc thoát khi đi qua các địa hình lồi lõm đều tốt, cũng như khả năng băng qua vũng nước ngập vừa phải vẫn mang đến cảm giác an tâm đáng kể.
Chiếc pickup Nhật thiết kế truyền động cầu sau tiêu chuẩn, trong khi bản 2 cầu cũng hỗ trợ khóa vi sai cầu sau. Trợ lực tay lái vẫn là loại thủy lực, nặng và đầm tay. Dàn phanh trước dạng đĩa, trong khi phanh sau kiểu tang trống dễ bảo dưỡng.
Hệ thống treo rất đặc trưng của xe bán tải, với treo trước độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng, còn treo sau dạng nhíp lá cứng nhưng chắc chắn. Đặc biệt là cỡ lốp từ 245/65R17 đến 265/60R18 có độ bám đường tốt, yên tâm chạy offroad.
An toàn: nhiều “đồ chơi”
Đây là hạng mục có sự phân hóa mạnh nhất giữa các phiên bản. Bản MIVEC chỉ được trang bị 2 túi khí, chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử còn lại “trống sân” các hệ thống hỗ trợ lái an toàn cơ bản khác.
Bản Athlete cầu sau khá khẩm hơn khi có thêm khóa cửa tự động, hỗ trợ phanh khẩn cấp, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc.
Ở bản cao cấp nhất, Mitsubishi Triton 2024 sở hữu nhiều hệ thống an toàn cao cấp ngang ngửa các mẫu SUV, có thể kể đến như:
- Hệ thống hỗ trợ đổ đèo
- Hỗ trợ chuyển làn đường
- Cảnh báo điểm mù
- Giảm thiểu va chạm phía trước
- Chống tăng tốc ngoài ý muốn
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang
- Gương chiếu hậu chống chói tự động
- Cảm biến lùi/ góc
- 7 túi khí
Kết luận
Với bản cập nhất mới ra mắt, Mitsubishi Triton 2024 mang đến thêm nhiều trải nghiệm và sự lựa chọn tiện nghi hơn cho khách hàng, bên cạnh các giá trị cốt lõi về giá cả, thiết kế cũng như khả năng vận hành đã được khẳng định.
Quý khách liên hệ trực tiếp để được giá cực kì hấp dẫn
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Bảng thông số kỹ thuật Mitsubishi Triton 2024 bán tại Việt Nam
Kích thước và trọng lượng
Kích thước xe Mitsubishi Triton | |||
Phiên bản | 4x2AT MIVEC | 4x2AT Athlete | 4x4AT Athlete |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 5305x1815x1780 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.000 | ||
Khoảng sáng gầm (mm) | 205 | ||
Bán kính vòng quay (mm) | 5,9 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 75 | ||
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.740 | ||
Lốp, la-zăng | 245/65R17 | ||
Số chỗ | 5 |
Trang bị ngoại thất
Trang bị ngoại thất Mitsubishi Triton | |||
Phiên bản | 4x2AT MIVEC | 4x2AT Athlete | 4x4AT Athlete |
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | |
Đèn ban ngày | Không | LED | |
Đèn hậu | Halogen | LED | |
Đèn phanh trên cao | Có | ||
Gương chiếu hậu | Gập cơ, chỉnh điện | Gập điện, chỉnh điện | |
Gạt mưa tự động | Không | Có | |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không | Có | |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không | Có |
Trang bị nội thất và tiện nghi
Trang bị nội thất & Tiện nghi Mitsubishi Triton | |||
Phiên bản | 4x2AT MIVEC | 4x2AT Athlete | 4x4AT Athlete |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | ||
Chất liệu bọc vô-lăng | Da | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Không | Có | |
Cửa kính một chạm | Không | Có, tại vị trí tài xế | |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Không | Có | |
Màn hình trung tâm | 7 inch | ||
Kết nối Apple CarPlay | Không | Có | |
Kết nối Android Auto | Không | Có | |
Ra lệnh giọng nói | Không | ||
Đàm thoại rảnh tay | Không | Có | |
Hệ thống loa | 4 | 6 | |
Kết nối WiFi | Không | ||
Kết nối AUX | Có | ||
Kết nối USB | Có | ||
Kết nối Bluetooth | Có | ||
Radio AM/FM | Có | ||
Sạc không dây | Không | ||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Da | |
Ghế lái chỉnh điện | Không | Điện, 8 hướng | |
Bảng đồng hồ tài xế | Analog, 7 inch | LCD 7inch | |
Chìa khoá thông minh | Không | Có | |
Khởi động nút bấm | Không | Có | |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Có |
Động cơ vận hành
Động cơ vận hành Mitsubishi Triton | |||
Phiên bản | 4x2AT MIVEC | 4x2AT Athlete | 4x4AT Athlete |
Kiểu động cơ | MIVEC 2.4 I4 | ||
Dung tích (cc) | 2,442 | ||
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 181/3500 | ||
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 430/2500 | ||
Hộp số | 6AT | ||
Hệ dẫn động | RWD | ||
Loại nhiên liệu | Dầu |
Hệ thống phanh & Treo
Hệ thống phanh & treo Mitsubishi Triton | |||
Phiên bản | 4x2AT MIVEC | 4x2AT Athlete | 4x4AT Athlete |
Treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn, vơi thanh cân bằng | ||
Treo sau | Nhíp lá | ||
Phanh trước | Đĩa thông gió | ||
Phanh sau | Tang trống |
Trang bị an toàn
Trang bị an toàn Mitsubishi Triton | |||
Phiên bản | 4x2AT MIVEC | 4x2AT Athlete | 4x4AT Athlete |
Trợ lực vô-lăng | Thủy lực | ||
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | ||
Số túi khí | Không | Có | |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Không | Có | |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Không | Có | |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Không | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Có | |
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Có | |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | |
Cảm biến lùi | Không | Có | |
Camera lùi | Không | Có | |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không | Có | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Có | |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có |