Tin tức nổi bật
Nên chọn FORD RANGER XLS 4x4 hay SPORT 4x4 2024
02-10-2024 15:30Sự kiện lái thử xe Ford toàn quốc từ ngày 20/10-24/11/2024
02-10-2024 14:48Bảng Giá Xe Ford kèm ưu đãi mới nhất tháng 10/2024
02-10-2024 09:26Sản phẩm nổi bật
Everest Titanium 2.0L AT 4x4
Ford Territory Sport
Ford Territory Titanium X
Ford Transit Trend 16 chỗ 2024
Ford Ranger XLS 6AT 4X2
Ford Ranger Wildtrak 10AT 4X4
Ford Ranger Wildtrak 10AT 4X4 (Vàng Lux/ Đỏ Cam)
Ranger Stormtrak AT 4X4
Ford Ranger Raptor Thế Hệ Mới (Cam, Xám)
Ford Focus 10 năm tuổi 'lành' như Toyota, giá khoảng 300 triệu đồng
Trong số các dòng xe của thương hiệu Mỹ tại Việt Nam, Ford Focus đời 2009 - 2012 được đánh giá là dòng xe "lành" nhất khi ít xảy ra các hư hỏng trong quá trình sử dụng. Nói cách khác đây là dòng xe bền bỉ không kém các dòng xe Nhật, Hàn cùng phân khúc, nhưng Focus lại nổi trội ở khung gầm cứng vững và đầm chắc.
Ford Focus gia nhập thị trường Việt vào năm 2005 thuộc thế hệ thứ 2 và phải đến năm 2013, mẫu xe đến từ Mỹ mới công bố thế hệ thứ 3 hoàn toàn mới, trước khi chính thức khai tử dòng xe này vào năm 2019.
Thiết kế Ford Focus mang nét đặc trưng riêng không trùng lắp phong cách với đối thủ
|
Dù vậy, các dòng xe Ford Focus cũ ở thế hệ thứ 2 vẫn được nhiều người quan tâm tìm mua, nhất là các đời xe sản xuất từ 2009 - 2012. Đời xe này không xảy ra các lỗi hư hỏng thường gặp như các dòng đời mới, chi phí sử dụng rẻ.
LIÊN HỆ NGAY NISSAN TÂN PHÚ ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI HOT NHẤT THÁNG
Phần đầu xe Ford Focus 2011 có thể được coi là "baby Mondeo" với thiết kế lưới tản nhiệt, đèn pha, hốc gió, đèn sương mù gần như đồng dạng. Sự trùng lặp này xuất phát từ chiến lược thống nhất trong thiết kế của Ford, khi hầu hết các mẫu được phát triển lên từ chiếc concept Iosis.
Phiên bản hatchback có thiết kế nhỏ gọn, phù hợp cho nhiều mục đích di chuyển
|
Trong khi đó đuôi xe của bản hatchback tạo một phong cách riêng cho Ford Focus, không trùng lặp với bất kỳ mẫu xe nào khác trên thị trường. Đèn hậu được đặt cao và vuốt xuống đuôi xe tạo nên một diện mạo trẻ và thể thao.
Nội thất bên trong khá đơn giản theo triết lý của hãng xe Mỹ thời bấy giờ. Phiên bản động cơ 1.8L chỉ có điều hòa cơ, đầu đọc CD, vô lăng "thô" không bọc da hay có nút bấm nào. Thiết kế bảng điều khiển trung tâm, cửa gió điều hòa Focus cũng mô phỏng khá nhiều từ Mondeo. Vẻ trơn phẳng không được mượt mà so với những đối thủ khác. Nhưng bù lại, không gian ca-bin có cảm giác rộng và thoáng hơn.
Nội thất trang bị sơ sài, chỉ có những tính năng cơ bản
|
Cung cấp sức mạnh là động cơ xăng vẫn là loại 1,8 lít công suất 129 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 165 Nm tại 4.000 vòng/phút. Đời xe này được trang bị hộp số tự động chỉ có 4 cấp nên hao xăng hơn một số mẫu cùng phân khúc.
Hiện tại, người dùng có thể mua một chiếc Ford Focus 1.8 AT đời 2011 với giá trung bình khoảng 300 triệu đồng cho một chiếc xe còn tương đối tốt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Động cơ
Loại động cơ xăng | |
Cấu hình xy lanh I-4 (4 xy lanh thẳng hàng) | |
Hệ thống van điều khiển với cam đôi trên thân máy (DOHC) | |
Sử dụng nhiên liệu xăng | |
Hệ thống đánh lửa điện tử | |
Hệ thống nhiên liệu phun đa điểm điều khiển điện tử-MPI | |
Dung tích công tác (lít) | 1.8 |
Đường kính X Hành trình piston (mm) | 83 x 83.1 |
Tỷ số nén | 10.8 |
Công suất cực đại | 129bhp tại 6000 vòng/ phút |
Mô-men xoắn cực đại | 16.8kg.m tại 4000 vòng/ phút |
Số van | 16 |
Tiêu chuẩn khí thải Euro 3 |
Hệ thống truyền động
Hộp số tự động (A/T) | |
Cấp số 4 cấp | |
Hệ dẫn động cầu trước (FWD) | |
Công thức bánh xe | 4x2 |
Hệ thống lái
Loại cơ cấu thanh răng-bánh răng (rack-pinion) | |
Trợ lực điện-thủy lực | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.5 |
Hệ thống phanh
Hệ thống phanh dẫn động thuỷ lực |
Phanh trước dùng đĩa tản nhiệt |
Phanh sau dùng đĩa đặc |
Hệ thống treo
Hệ thống treo trước độc lập, cơ cấu thanh chống MacPherson và thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau độc lập, cơ cấu liên kết đa điểm (multi-link) và thanh cân bằng | |
Giảm chấn trước loại thuỷ lực | |
Lò xo trước loại trụ xoắn (coil springs) | |
Giảm chấn sau loại thuỷ lực | |
Lò xo sau loại trụ xoắn (coil springs) |
La zăng và lốp xe
Kích thước La zăng 16 | |
Thông số lốp (vỏ) trước 205/55R16 | |
Thông số lốp (vỏ) sau 205/55R16 | |
Loại La zăng đúc hợp kim | |
Bánh dự phòng nhỏ |
Số chỗ ngồi
Số chỗ | 5 |
Trọng lượng
Trọng lượng không tải (kg) | 1321 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1825 |
Kích thước
Chiều dài tổng thể (mm) | 4337 |
Chiều rộng tổng thể (mm) | 1839 |
Chiều cao tổng thể (mm) | 1477 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2640 |
Khoảng cách 2 bánh trước (mm) | 1535 |
Khoảng cách 2 bánh sau (mm) | 1531 |
Khoảng sáng gầm tối thiểu (mm) | 140-180 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 55 |
An toàn và an ninh
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Tiêu chuẩn |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Tiêu chuẩn |
Dây an toàn cho hàng ghế đầu | Tiêu chuẩn |
+ loại 3 điểm | Tiêu chuẩn |
+ điều chỉnh độ cao dây | Tiêu chuẩn |
Dây an toàn cho ghế hành khách phía sau | Tiêu chuẩn |
+ loại 3 điểm | Tiêu chuẩn |
Tựa đầu cho hàng ghế đầu | Tiêu chuẩn |
+ loại chỉnh tay | Tiêu chuẩn |
+ điều chỉnh cao/ thấp | Tiêu chuẩn |
Tựa đầu ghế hành khách phía sau | Tiêu chuẩn |
+ loại chỉnh tay | Tiêu chuẩn |
+ điều chỉnh cao/ thấp | Tiêu chuẩn |
Túi khí hạn chế tác động từ va chạm phía trước | Tiêu chuẩn |
+ túi khí cho người lái | Tiêu chuẩn |
+ túi khí cho hành khách trước | Tiêu chuẩn |
Khóa cửa | Tiêu chuẩn |
+ hệ thống khóa cửa điện trung tâm | Tiêu chuẩn |
Khóa cửa kính trung tâm | Tiêu chuẩn |
Hệ thống chống trộm (Security system) | Tiêu chuẩn |
Mã hóa chìa khoá điện (immobilizer) | Tiêu chuẩn |
Chức năng chống kẹt an toàn cho kính cửa | Tiêu chuẩn |
Khoá an toàn cho trẻ em phía sau | Tiêu chuẩn |
Tự động khóa cửa khi xe chạy | Tiêu chuẩn |
Đèn phanh thứ 3 trên cao | Tiêu chuẩn |
Kích nâng | Tiêu chuẩn |
Bộ dụng cụ | Tiêu chuẩn |
Ghế và nội thất
Ghế người lái kiểu ghế đơn | Tiêu chuẩn |
+ chỉnh tay ngả/ gập tựa lưng | Tiêu chuẩn |
+ chỉnh tay tiến/ lùi | Tiêu chuẩn |
Ghế hành khách trước kiểu ghế đơn | Tiêu chuẩn |
+ chỉnh tay ngả/ gập tựa lưng | Tiêu chuẩn |
+ chỉnh tay tiến/ lùi | Tiêu chuẩn |
Tựa tay trung tâm cho hàng ghế trước | Tiêu chuẩn |
Ghế hành khách phía sau | Tiêu chuẩn |
+ kiểu ghế băng | Tiêu chuẩn |
+ phân tách tựa lưng gập 60-40 | Tiêu chuẩn |
+ tựa lưng gập mở thông với khoang hành lý | Tiêu chuẩn |
Tựa tay trung tâm hàng ghế sau | Tiêu chuẩn |
Ghế bọc nỉ | Tiêu chuẩn |
Trần xe bọc nỉ | Tiêu chuẩn |
Sàn phủ bằng thảm | Tiêu chuẩn |
Tấm che trong khoang hành lý | Tiêu chuẩn |
Chiếu sáng, tầm nhìn và thông tin
Cụm đèn pha loại gương cầu phản quang đa chiều | Tiêu chuẩn |
Bóng pha cao/ thấp | Tiêu chuẩn |
+ Halogen | Tiêu chuẩn |
Đèn pha tích hợp đa chức năng | Tiêu chuẩn |
Đèn sương mù phía trước | Tiêu chuẩn |
Đèn sương mù phía sau | Tiêu chuẩn |
Đèn trần trước | Tiêu chuẩn |
Đèn trần phía sau | Tiêu chuẩn |
Đèn tích hợp trên tấm chắn nắng trước | Tiêu chuẩn |
Đèn khoang hành lý | Tiêu chuẩn |
Gạt nước trước gián đoạn hoặc liên tục với nhiều tốc độ | Tiêu chuẩn |
Gạt nước sau gạt với chế độ liên tục | Tiêu chuẩn |
Sấy điện kính gió sau | Tiêu chuẩn |
Máy tính thông số hành trình | Tiêu chuẩn |
Màn hình đa thông tin | Tiêu chuẩn |
Hiển thị cấp số trên bảng điều khiển | Tiêu chuẩn |
Hiển thị mức nhiên liệu | Tiêu chuẩn |
Hiển thị nhiệt độ bên ngoài | Tiêu chuẩn |
Thuận tiện và thoải mái
Hệ thống điều hoà không khí | Tiêu chuẩn |
+ điều chỉnh tay | Tiêu chuẩn |
+ cửa gió có điều chỉnh cho hàng ghế sau | Tiêu chuẩn |
Cửa kính chỉnh điện | Tiêu chuẩn |
Đóng/ mở kính trung tâm | Tiêu chuẩn |
Điều khiển kính với 1 chạm - xuống kính | Tiêu chuẩn |
+ kính người lái | Tiêu chuẩn |
Tính năng điều khiển từ xa | Tiêu chuẩn |
+ khóa cửa | Tiêu chuẩn |
+ mở cốp/ cửa hành lý | Tiêu chuẩn |
+ điều khiển từ xa tích hợp với chìa khóa điện | Tiêu chuẩn |
Chỉnh tay độ nghiêng cột lái | Tiêu chuẩn |
Chỉnh tay cao/ thấp cột lái | Tiêu chuẩn |
Kính chiếu hậu ngoài | Tiêu chuẩn |
+ chỉnh điện kính | Tiêu chuẩn |
Kính chiếu hậu trong xe | Tiêu chuẩn |
+ 2 chế độ quan sát ngày và đêm | Tiêu chuẩn |
Hộc găng tay | Tiêu chuẩn |
+ thiết kế hộc đơn | Tiêu chuẩn |
Hộc chứa vật dụng | Tiêu chuẩn |
+ tích hợp với tựa tay trung tâm hàng ghế trước | Tiêu chuẩn |
Ngăn chứa đa năng | Tiêu chuẩn |
+ tích hợp trên tấm ốp cửa trước | Tiêu chuẩn |
Ngăn để ly phía trước | Tiêu chuẩn |
Ngách chứa tích hợp sau lưng ghế trước | Tiêu chuẩn |
Tấm chắn nắng phía trước | Tiêu chuẩn |
+ tích hợp gương soi | Tiêu chuẩn |
Giải trí và truyền thông
Radio AM/ FM | Tiêu chuẩn |
CD 1 đĩa | Tiêu chuẩn |
Cổng thiết bị ngoại vi | Tiêu chuẩn |
Đọc định dạng MP3 | Tiêu chuẩn |
Ăng ten cố định | Tiêu chuẩn |
4 loa | Tiêu chuẩn |
Ngoại thất và phong cách
Kết cấu thân liền (monocoque) | Tiêu chuẩn |
Bánh xe dự phòng lắp trong khoang hành lý | Tiêu chuẩn |
Cản trước và sau cùng màu thân xe | Tiêu chuẩn |
Đuôi lướt gió sau | Tiêu chuẩn |
Cửa hành lý mở hướng lên | Tiêu chuẩn |
Lưới tản nhiệt màu đen | Tiêu chuẩn |
Tay nắm cửa ngoài cùng màu thân xe | Tiêu chuẩn |
Đèn báo rẽ trên kính chiếu hậu ngoài | Tiêu chuẩn |
Bài viết liên quan
Giá xe Nissan Navara: Trang bị thêm động cơ mới liệu có đủ cạnh tranh với Ford Ranger?
16-12-2023 15:29Nissan Navara 2023 tung ra thị trường Việt Nam với các phiên bản được nâng cấp về thiết kế và khả năng vận hành, đi kèm với giá bán lần lượt là 945 và 970 triệu đồng. Chợ Xe cập nhật bảng giá xe Nissan Navara 2023 lăn bánh mới nhất tại đại lý cùng nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng khi mua xe trong tháng 12/2023
Nissan Navara 2024: Giá lăn bánh khuyến mãi
05-12-2023 09:48Nissan Ariya - SUV điện tầm hoạt động 610km mỗi lần sạc
24-11-2023 10:01Nissan Ariya đã xuất hiện tại Malaysia, có tầm hoạt động đến 610km mỗi lần sạc. Dòng xe này từng được đăng ký bản quyền tại Việt Nam.
Nissan Navara EL 2WD 2023 Giá Tốt - Chính Hãng - KM Khủng
18-11-2023 13:49Nissan Almera 2023: Giá xe lăn bánh & đánh giá thông số kỹ thuật (10/2023)
15-10-2023 12:11Thiết kế mạnh mẽ, cá tính, thể thao Nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc Vô lăng D-cut, ghế không trọng lực Động cơ 1.0L Turbo cho sức mạnh đủ dùng Mức tiết kiệm nhiên liệu tốt nhất phân khúc Hệ thống an toàn dẫn đầu phân khúc với camera 360 độ, cảnh báo điểm mù… Xe nhập khẩu Thái Lan
Thông số kỹ thuật Nissan Navara 2023- Thế hệ mới
08-07-2023 11:06Thông số kỹ thuật Nissan Navara 2023
Thông số kỹ thuật nissan Navara El 2023
08-07-2023 10:54Thông số kỹ thuật nissan Navara El 2023 hotline 03.5555.7950
So sánh cá phiên bản Nissan Almera trung cấp và cao cấp 2023
08-07-2023 10:39So sánh cá phiên bản Nissan Almera trung cấp và cao cấp 2023
SO SÁNH NISSAN NAVARA PRO4X 2022 VÀ FORD RANGER WILDTRAK 2022
23-05-2023 10:09Bản cao cấp nhất của Ranger: Ford Ranger Wildtrak 3.2L AT 4×4 với giá bán 925 triệu đồng. Bản cao cấp nhất của Navara : Nissan Navara VL với giá bán là 795 triệu đồng.
Ford Ranger Wildtrak và Nissan Navara Pro4X: Bán tải nào cho dân chơi cao cấp?
23-05-2023 10:05Những mẫu xe bán tải cao cấp nhất của Ford và Nissan tại Việt Nam có mức giá gần tương đương, nhưng Ranger Wildtrak hay Navara Pro4X sẽ mang đến trải nghiệm tổng thể tốt nhất cho người dùng?
Đánh giá có nên mua Ford EcoSport 2016 cũ không?
15-05-2023 13:58Sau nhiều năm sử dụng, Ford EcoSport 2016 cũ hiện được bán với mức giá khá tốt. Liệu đây có phải là mẫu xe hợp lý cho gia đình nhỏ?
Ford EcoSport 2020 cũ: thông số, bảng giá xe, trả góp
15-05-2023 13:39Đánh giá xe Ford EcoSport 2020 cũ ✅ Thông số kỹ thuật EcoSport Titanium,Ambiente,Trend ✅ Giá xe EcoSport 2020 lăn báng ✅ Mua xe EcoSport 2020 trả góp.