Các Mitsubishi Pajero Sport khác
Mitsubishi Pajero Sport Dầu 4X4 AT
Chi tiết
Sáng nay ngày 06/10, Mitsubishi Pajero Sport bản nâng cấp chính thức được giới thiệu tại thị trường Việt Nam dưới dạng phiên bản nâng cấp giữa dòng đời. Mitsubishi không đứng ngoài cuộc chạy đua về công nghệ khi trang bị cho mẫu SUV của mình hàng tá các tính năng đắt giá, hứa hẹn sẽ là đối thủ đáng gờm của xe Ford Everest, Hyundai Santa Fe, hay Toyota Fortuner…
Tên xe | Mitsubishi Pajero Sport |
Số chỗ ngồi | 07 |
Kiểu xe | SUV |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4825 x 1815 x 1835 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2800 |
Động cơ | Diesel MIVEC 2.4L tăng áp 4 xy lanh |
Dung tích công tác | 2442cc |
Dung tích bình nhiên liệu | 67L |
Loại nhiên liệu | Diesel(Dầu) |
Công suất tối đa | 178 mã lực tại 3500 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại | 430 Nm tại 2500 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 8 cấp |
Hệ dẫn động | Một cầu 2WD hoặc 4 bánh toàn thời gian |
Treo trước | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng |
Treo sau | Liên kết đa điểm, lò xo cuộn và thanh cân bằng |
Tay lái trợ lực | Điện |
Khoảng sáng gầm xe | 218 mm |
Cỡ lốp | 265/60R18 |
Mitsubishi Pajero Sport giá bao nhiêu?
Bảng giá xe Mitsubishi Pajero Sport mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||
Phiên bản | Dầu 4X2 AT | Dầu 4X4 AT |
Giá công bố | 1.110 | 1.345 |
Khuyến mãi | Vui lòng liên hệ! | |
Giá xe Mitsubishi Pajero Sport lăn bánh mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||
TP.HCM | 1.234 | 1.502 |
Hà Nội | 1.265 | 1.529 |
Tỉnh/thành khác | 1.224 | 1.483 |
Ghi chú: Giá xe Pajero Sport lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá xe Mitsubishi tốt nhất.
Quý khách liên hệ trực tiếp để được giá cực kì hấp dẫn
MITSUBISHI TRƯỜNG CHINH
Đại lý Mitsubishi 3S uy tín nhất miền nam
🎁Ưu đãi đặc biệt khi mua xe:
- Hỗ trợ trả góp lên đến 100% giá trị xe , tối đa lên đến 8 năm.
- Lãi suất ưu đãi chỉ 0.63%/ Tháng.
- Hỗ trợ các trường hợp khó vay, nợ xấu… Duyệt hồ sơ nhanh chóng.
- Hỗ trợ chứng minh nguồn thu.
- Bảo hành lên đến 5 năm hoặc 100.000km, hệ thống bảo dưỡng toàn quốc.
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Màu xe Mitsubishi Pajero Sport
Mitsubishi Pajero Sport có 3 tùy chọn màu sơn ngoại thất gồm: Trắng, Đen và Nâu.
Đánh giá xe Mitsubishi Pajero Sport
Với những cải tiến mang tính đột phá cao cùng hàng loạt các trang bị công nghệ hiện đại, Mitsubishi Pajero Sport 2024 là một ứng cử viên sáng giá cho phân khúc SUV giá tầm trung tại Việt Nam, sẵn sàng “hất cẳng” Toyota Fortuner khỏi vị trí ông vua SUV tại Việt Nam, khiến các hãng xe khác phải đau đầu tìm cách “đối phó”.
Xe là sự lựa chọn rất đáng giá bởi sở hữu đầy đủ những yếu tố nổi bật như: ngoại hình thể thao, nội thất tiện nghi, động cơ mạnh mẽ, trang bị an toàn, tiện nghi vượt bậc.
Thiết kế ngoại thất Mitsubishi Pajero Sport
Đúng như nhiều lời đồn đoán, Pajero Sport 2024 tại thị trường Việt Nam không có sự khác biệt với phiên bản tại thị trường Thái Lan được ra mắt trước đó. Xe có kích thước tổng thể 4825 x 1815 x 1835 mm, so với Toyota Fortuner, Pajero Sport dài hơn xe Toyota Fortuner 30mm, chiều rộng nhỏ hơn 40mm, với xe Hyundai Santafe (4770 x 1890 x 1680) xe có chiều dài nhỉnh hơn 55mm, chiều cao 155mm và chiều rộng nhỏ hơn 75mm.
Thiết kế đầu xe giống với phiên bản thị trường Thái Lan ra mắt trước đó
Đầu xe được áp dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield đang giúp Mitsubishi làm mưa làm gió với các mẫu xe của mình. Hãng cũng bổ sung thêm một thanh ngang tăng thêm sự chắc chắn, bộ khung đã có phần vuông vức hơn giúp tổng thể xe cân đối, nam tính hơn. Ngoài ra, cản trước cũng được làm mới lại, thiết kế gấp khúc, phía trên là bộ khuếch tán hình đa giác dạng lưới tổ ong được sơn đen bóng.
Bộ mâm kích thước 18 inch 6 chấu phay xước mới
Nhìn tư bên hông, Pajero Sport 2024 được trang bị bộ lazang 18 inch 6 chấu thiết kế phay xước mới. Ngoài ra không có sự thay đổi tại các vị trí khác, vòm bánh xe cao ráo, các đường họa tiết dập nổi mạnh mẽ, gương chiếu hậu, tay nắm cửa được sơn cùng màu với thân xe.
Cụm đèn hậu dạng hai tầng mới, cánh gió khỏe khoắn hơn
Đuôi xe chứng kiến sự thay đổi rõ rệt tới từ cụm đèn hậu thiết kế mới dạng 2 tầng, thiết kế bên trong dạng đồ họa 3D sắc nét hơn, cánh gió cấu trúc gợn sóng mới làm toát lên vẻ “Sport” cũng như góp phần cải thiện tính khí động học cho mẫu xe này.
Thiết kế nội thất Mitsubishi Pajero Sport
Bên trong khoang cabin Pajero Sport 2024 không có nhiều sự thay đổi, theo như nhà sản xuất công bố, khoang lái của Pajero Sport có một số điểm mới về thiết kế, trang bị.
Màn hình lái kỹ thuật số LCD kích thước 8 inch trên Pajero Sport 2024
Đầu tiên 2 vị trí ghế lái và ghế phụ nay đều được tích hợp tính năng chỉnh điện 8 hướng, tiếp đến là bảng đồng hồ lái đã được thay mới bằng màn hình kỹ thuật số LCD kích thước 8 inch với 3 chế độ hiển thị thông tin, hành trình, tùy chỉnh các dạng hiển thị khác nhau đem lại cảm giác phấn khích hơn, tùy chỉnh đa dạng hơn.
Màn hình trung tâm 8 inch mới trên Pajero Sport 2024
Màn hình giải trí trung tâm thiết kế dạng mô đun có phần lỗi thời trên thế hệ trước đó nay được thay bằng màn hình mới kích thước 8 inch thiết kế liền mạch hơn. Vô lăng trên Pajero Sport 2024 được giữ nguyên so với phiên bản tiền nhiệm, thiết kế 4 chấu bọc da chắc chắn, điều chỉnh 4 hướng tích hợp các đầy đủ các nút bấm tiện nghi dễ dàng thao tác, lẫy chuyển số đặt sau vô lăng hỗ trợ người lái tốt hơn khi chuyển sang chế độ bán tự động.
Lẫy chuyển số được tích hợp sau vô lăng
Hàng ghế thứ 2
Hàng ghế thứ 3
Toàn bộ ghế ngồi trên Pajero Sport 2024 đều được bọc da mềm mại, độ đàn hồi được quảng cáo là tốt hơn, cảm giác ngồi cũng êm ái hơn. Ngoài trang bị cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau, ổ cắm điện AC lần đầu được Mitsubishi đưa lên chiếc xe SUV 7 chỗ này.
Trang bị tiện nghi
Mitsubishi Pajero Sport 2024 sử dụng hệ thống điều hòa tự động hai vùng độc lập, với 2 dàn lạnh tích hợp cửa gió điều hòa cho hàng ghế thứ hai và hàng ghế thứ ba, màn hình giải trí kích thước 8 inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay, Android Auto….., hai màn hình giải trí 12,1 inch cho hành khách phía sau, gương chiếu hậu chống chói tự động, cửa sổ trời, hệ thống âm thanh 6 loa. Đáng chú ý, xe còn được trang bị công nghệ làm sạch không khí Nano-e.
Ứng dụng điều khiển từ xa Mitsubishi Remote Control
Đặc biệt hơn, tính năng Mitsubishi Remote Control lần đầu xuất hiện trên Pajero Sport 2024. Là ứng dụng điều khiển từ xa qua điện thoại và đồng hồ thông minh cho phép người dùng định vị vị trí xe của mình trong bãi đậu xe, mở cốp xe từ xa hay đặt trạng thái chờ mở cốp.
Một số thông tin khác như hiển thị nhiên liệu, tiết kiệm nhiên liệu, tình trạng xe, nhắc nhở người lái trong trường hợp quên khóa cửa xe hoặc chưa đóng kín cửa sổ. Đây là một nâng cấp được đánh giá mang tính đột phá, giúp Pajero Sport 2024 có lợi thế cạnh tranh rất lớn so với các đối thủ cùng phân khúc.
Động cơ, vận hành
Xe Mitsubishi Pajero Sport 2024 loại bỏ hoàn toàn động cơ xăng và thay vào đó là động cơ dầu cho hai phiên bản 4X2AT và 4x4AT.
Động cơ xăng bị loại bỏ hoàn toàn trên phiên bản 2024
Động cơ Diesel MIVEC 2.4L công nghệ điều khiển van biến thiên điện tử cho công suất 181 mã lực tại 3.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 430Nm tại 2.500 vòng/phút, hộp số tự động 8 cấp cùng hệ dẫn động 1 cầu hoặc 2 cầu tùy phiên bản. Bản hai cầu 4×4 AT có thêm chức năng lựa chọn địa hình Super Select 4WD-II với khóa vi sai cầu sau, 4 chế độ lái cát, bùn, sỏi, đá.
Theo Mitsubishi công bố, động cơ trên phiên bản 2024 đã được tinh chỉnh lại hệ số nén thấp hơn giúp giảm thiểu rung động, tăng sự êm ái khi vận hành. Động cơ này được đúc bằng hợp kim nhôm giúp tối ưu trọng lượng đóng góp vào việc phân bổ trọng lượng hợp lý giữa cầu trước và cầu sau từ đó giúp xe vận hành ổn định hơn.
Về khả năng vận hành, nhờ hệ dẫn động 2 cầu Super Super Select 4WD II tích hợp vi sai trung tâm, khóa vi sai cầu sau giúp xe dễ dàng vượt qua những địa hình gồ ghề, phức tạp, khả năng lội nước của xe cũng rất ấn tượng nhờ lợi thế khoảng sáng gầm xe 218mm.
Trang bị an toàn
Xe Mitsubishi Pajero Sport 2024 được trang bị gói công nghệ an toàn chủ động E-Assist. Các tính năng bao gồm:
- Ga tự động thích ứng
- Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW)
- Cảnh báo va chạm phía trước (FCM)
- Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS)
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA)
- Hỗ trợ thay đổi làn đường (LCA)
Bên cạnh đó, xe sở hữu các tính năng tiêu chuẩn khác như:
- 6-7 túi khí
- Phanh tay điện tử, giữ phanh tự động
- Cơ cấu căng đai tự động hàng ghế trước
- Camera lùi/toàn cảnh 360
- Chống bó cứng phanh
- Phân phối lực phanh điện tử
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Cân bằng điện tử
- Kiểm soát lực kéo
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hỗ trợ xuống dốc
- Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh
- Cảm biến trước/sau
So sánh nhanh Mitsubishi Pajero Sport với Toyota Fortuner
Mitsubishi Pajero Sport (4×4 AT) | Toyota Fortuner 4×4 AT Legender | |
Kích thước tổng thể | 4.785 x 1.815 x 1.805 | 4.795 x 1.855 x 1.835 |
Chiều dài cơ sở | 2.800 | 2745 |
Khoảng sáng gầm xe | 218 | 279 |
Động cơ | 2.4L Diesel MIVEC | 2.8L Diesel – FTV |
Công suất cực đại | 181/3.500 | 201/3.400 |
Mô men xoắn | 430/2.500 | 500/1.600 |
Hộp số | Tự động 8 cấp | Tự động 6 cấp |
Hệ truyền động | Super Select II 4WD+R/D Lock | 4WD + R/D Lock |
Off-Road Mode | Có | Không |
Số túi khí | 7 | 7 |
Phanh tay điện tử tự động | Có | Không |
Giữ phanh tự động | Có | Không |
Remote Control App | Có | Không |
Dựa vào bảng so sánh nhanh, có thể thấy về động cơ Toyota Fortuner 2.8L Legender có sức mạnh nhỉnh hơn Pajero Sport 2024, Fortuner cho ra công suất lớn hơn 20 sức ngựa so với Pajero Sport mặc dù thực tế con số này không quá lớn. Fortuner cũng là mẫu xe có lợi thế hơn Pajero Sport khi có khoảng sáng gầm xe lên tới 279mm trong khi Pajero Sport chỉ là 218mm, khả năng lội nước, leo vỉa hè, đi qua ổ gà của Fortuner vì thế cũng ấn tượng hơn.
Chọn Mitsubishi Pajero Sport hay Toyota Fortuner?
Bù lại, Mitsubishi Pajero Sport có lợi thế hơn nhờ những trang bị công nghệ, tiện nghi vượt trội hơn. Trước hết là hộp số tự động 8 cấp trên Pajero Sport giúp xe vận hành mượt mà hơn, khả năng tăng tốc, sang số cũng êm ái hơn so với Fortuner.
Về thiết kế nội thất, Pajero Sport cũng được phần đông người tiêu dùng đánh giá cao hơn đối thủ Fortuner. Mitsubishi thời gian gần đây nhân được nhiều phản hồi tích cực bởi những thay đổi lớn về cả ngoại hình lẫn nội thất trong khi Toyota Fortuner thường xuyên nhận về những lời chỉ trích như trang bị nội thất nghèo nàn, mang đậm tính thực dụng.
Về trang bị an toàn, Pajero Sport là kẻ có ưu thế hơn khi sở hữu các tính năng mà Fortuner không có được như phanh tay điện tử tự động, giữ phanh tự động và đặc biệt là Remote Control App, ứng dụng cho phép người lái thao tác từ xa chỉ với một chiếc điện thoại hoặc đồng hồ thông minh, hiện tại thị trường Việt Nam chưa có đối thủ cùng phân khúc nào được trang bị ứng dụng điều khiển từ xa ngoài Mitsubishi.
Khả năng Offroad của Pajero Sport cũng được đánh giá cao hơn với 4 chế độ lái địa hình cát, bùn, sỏi, đá.
Nhìn chung, đây là hai mẫu xe “một chín một mười” khi đều có những lợi thế riêng của mình. Theo ý kiến cá nhân, Pajero Sport là mẫu xe có nhiều lợi thế hơn, tuy nhiên Toyota Fortuner với nhiều năm khẳng định tên tuổi cùng giá trị thương hiệu, chiếc SUV 7 chỗ của nhà Toyota tự tin tuyên bố không “ngán” bất kỳ đối thủ cùng phân khúc nào có mặt trên thị trường mặc dù bị đánh giá là có nhiều điểm thua thiệt hơn nhưng vẫn đứng đầu về doanh số.
Thông tin liên hệ tư vấn
Kính chào Quý Khách, Quý khách đang tìm hiểu mẫu xe SUV 7 chỗ Mitsubishi Pajero Sport 2024.
Trong quá trình tìm hiểu về xe, nếu gặp bất cứ thắc mắc nào liên quan tới thông số kĩ thuật, giá xe Ô tô Mitsubishi Parejo Sport lăn bánh cũng như các chương trình khuyến mãi mời quý khách liên lạc với chúng tôi để nhận được sự hướng dẫn nhiệt tình và chu đáo nhất.
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Pajero Sport 2024
Thông số cơ bản
Thông số | Dầu 4×2 AT | Dầu 4×4 AT |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.825 x 1.815 x 1.835 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 5.600 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 218 | |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2.800 | |
Khoảng cách hai bánh xe trước (mm) | 1.520 | |
Khoảng cách hai bánh xe sau (mm) | 1.515 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.940 | 2.115 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.710 | 2.775 |
Sức chở (kg) | 07 | |
Kích thước lốp xe trước/sau | 265/60R18 |
Ngoại thất
Thông số | Dầu 4×2 AT | Dầu 4×4 AT |
Màu ngoại thất | Đen, Trắng và Nâu | |
Lưới tản nhiệt | Viền mạ bạc | |
Đèn pha | Bi-LED dạng thấu kính | |
Hệ thống Bật/Tắt đèn chiếu sáng phía trước | Có | Có |
Hệ thống điều chỉnh độ cao đèn chiếu sáng | Tự động | |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | Có |
Đèn sương mù | Halogen | LED |
Hệ thống rửa đèn pha | Không | Có |
Phanh tay điện + Giữ phanh tự động | Có | Có |
Đèn báo phanh thứ ba trên cao | LED | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện/gập điện, mạ chrome, tích hợp đèn báo rẽ | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ Chrome | |
Kính cửa màu sậm (cửa đuôi, cửa sau) | Không | Có |
Cửa đuôi đóng/mở điện thông minh | Có | Có |
Gạt nước kính trước | Gián đoạn 2 tốc độ | |
Gạt nước kính sau | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có |
Giá đỡ hành lý trên mui xe | Có | Có |
Ăng ten vây cá mập | Có | Có |
Cánh lướt gió đuôi xe | Có | Có |
Nội thất và tiện nghi
Thông số | Dầu 4×2 AT | Dầu 4×4 AT |
Vô lăng và cần số | Bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp đàm thoại rảnh tay, điều khiển giọng nói và nút điều chỉnh âm thanh | |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Có | Có |
Chìa khóa thông minh (KOS) với Khởi động bằng nút bấm (OSS) | Có | Có |
Ga tự động Cruise Control | Có | Ga tự động thích ứng |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động, 2 vùng độc lập với chức năng làm sạch không khí Nano-e, có lọc gió điều hòa | |
Ghế ngồi | Bọc da | |
Ghế người lái | Chỉnh điện 8 hướng | |
Ghế hành khách trước | Chỉnh tay | Chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 | |
Cụm đồng hồ | Bảng đồng hồ kỹ thuật số LCD kích thước 8 inches với 3 chế độ hiển thị thông tin hành trình | |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 8 inch, kết nối Android Auto/Apple Carplay, 6 loa âm thanh | |
Ứng dụng điều khiển từ xa Mitsubishi thông qua điện thoại | Không | Có |
Cổng nguồn điện 220V-150W | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Có |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | |
Tay nắm cửa trong | Mạ Chrome | |
Kính cửa điều khiển điện | Điều chỉnh một chạm lên, xuống, chống kẹt | |
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | Có | Có |
Động cơ và vận hành
Thông số | Dầu 4×2 AT | Dầu 4×4 AT |
Loại động cơ | 4N15 MIVEC 2.4L, phun nhiên liệu điện tử | |
Dung tích xy-lanh (cc) | 2.442 | |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 181/3500 | |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 430/2500 | |
Tốc độ cực đại (Km/h) | 180 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 68 | |
Hộp số | Hộp số tự động 8 cấp – chế độ thể thao | |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu sau | Dẫn động 2 cầu Super Select 4WD II |
Khóa vi sai cầu sau | Không | Có |
Trợ lực lái | Trợ lực dầu | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau | Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng | |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió |
An toàn
Thông số | Dầu 4×2 AT | Dầu 4×4 AT |
Số túi khí | 06 | 07 |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước | |
Camera toàn cảnh 360 | Không | Có |
Camera lùi | Có | Không |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Không | Có |
Chế độ lựa chọn địa hình | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | Không | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước (FCM) | Không | Có |
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS) | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA) | Không | Có |
Hỗ trợ thay đổi làn đường (LCA) | Không | Có |
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có |
Chốt cửa tự động | Có | Có |
Tư vấn mua xe Mitsubishi Pajero Sport trả góp
Hiện chúng tôi đang liên kết với hầu hết các ngân hàng để hỗ trợ khách hàng mua xe MITSUBISHI trả góp lãi suất thấp nhất, thủ tục nhanh gọn thời gian nhận xe nhanh chóng.
Số tiền trả trước khi vay mua xe Pajero Sport trả góp chỉ từ 15%, thời gian vay lên tới 7 năm.
Thủ tục mua xe trả góp cũng rất đơn giản, Quý khách có thể tham khảo thủ tục mua xe Mitsubishi Pajero trả góp như sau:
Quý khách nên liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất toàn quốc.
Quý khách liên hệ trực tiếp để được giá cực kì hấp dẫn
MITSUBISHI TRƯỜNG CHINH
Đại lý Mitsubishi 3S uy tín nhất miền nam
🎁Ưu đãi đặc biệt khi mua xe:
- Hỗ trợ trả góp lên đến 100% giá trị xe , tối đa lên đến 8 năm.
- Lãi suất ưu đãi chỉ 0.63%/ Tháng.
- Hỗ trợ các trường hợp khó vay, nợ xấu… Duyệt hồ sơ nhanh chóng.
- Hỗ trợ chứng minh nguồn thu.
- Bảo hành lên đến 5 năm hoặc 100.000km, hệ thống bảo dưỡng toàn quốc.