Các MG ZS khác
MG ZS COM+
MG ZS LUX+
Chi tiết
Mặc dù là một cái tên khá “mới” trên thị trường cũng như phân khúc SUV loại B nhưng MG ZS 2024 vẫn sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật mà nhiều “tiền bối” đi trước phải dè chừng. Ở lần nâng cấp này, ZS đem đến không chỉ là một mẫu xe có ngoại hình đẹp, xe còn được đổi mới ở phần nội thất. Với mức giá bán cạnh tranh, MG ZS sẽ là một tân binh đáng gờm so với nhiều cái tên vốn đã có tiếng như Honda HR-V, Hyundai Kona, Mazda CX-3, Kia Seltos hay cả mẫu xe Mỹ Ford EcoSport…
Giá xe MG ZS niêm yết & lăn bánh
MG ZS 2024 có 3 phiên bản là ST+, COM+ và LUX+. Giá xe MG ZS 2024 niêm yết là 538 triệu đồng cho bản ST+, 588 triệu đồng cho bản COM+ và 638 triệu đồng cho bản LUX+. Giá xe MG ZS 2024 lăn bánh chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi 4/2024.
MG ZS | Niêm yết |
ST+ | 538 triệu |
COM+ | 588 triệu |
LUX+ | 638 triệu |
Quý khách liên hệ trực tiếp để được giá cực kì hấp dẫn
Ưu điểm
- Ngoại hình năng động, trẻ trung
- Nội thất rộng rãi,
- Trang bị tiện nghi, hiện đại
- Cảm giác lái mượt mà
- Nhiều công nghệ an toàn đáng giá
- Giá bán cạnh tranh
MG ZS 2024 mang ngoại hình trẻ trung, thanh lịch chuẩn Anh
Kích thước MG ZS
MG ZS 2024 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.314 x 1.809 x 1.648 mm. Chiều dài trục cơ sở của xe đạt 2.585 mm cùng khoảng sáng gầm là 170 mm. Với các thông số này, ZS được xem là mẫu SUV hạng B có kích thước khủng nhất phân khúc.
So với Honda HR-V, MG ZS có chiều rộng và cao lợi thế hơn với kích thước lần lượt là 19 mm và 58 mm. Tuy nhiên lại ngắn hơn mẫu SUV hãng Honda 71 mm. Nhìn qua Ford EcoSport, chiếc SUV của hãng MG có chiều dài và rộng lợi thế hơn 218 và 44 mm. Tuy nhiên thấp hơn xe Mỹ 17 mm. ZS có kích thước tổng thể vượt trội hơn Mazda CX-3 về chiều dài x rộng x cao là 39 x 44 và 113 mm.
Kích thước MG ZS | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.314 x 1.809 x 1.648 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.585 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 |
Đánh giá ngoại thất MG ZS
MG ZS 2024 sử dụng ngôn ngữ thiết kế BRIT DYNAMIC đầy trẻ trung và năng động của một dòng xe thể thao. Nhìn qua ZS toát lên nét thanh lịch nhưng cũng rất hiện đại của dòng xe Châu Âu. Cùng với các thông số kích thước vượt trội, mẫu SUV này đem đến lợi thế với vẻ ngoài lớn nhất phân khúc.
MG ZS 2024 sở hữu lợi thế về kích thước nổi bật nhất phân khúc SUV hạng B
Thiết kế Đầu xe
Đầu xe MG ZS 2024 nổi bật với cụm lưới tản nhiệt được làm mới với khung lục giác mạ chrome. Bên trong là các lưới tổ ong dạng 3D mang phong cách Anh Quốc.
Đầu xe nổi bật với cụm lưới tản nhiệt khung lục giác mạ chrome của MG ZS 2024Đèn pha phía trước dạng LED. Tính năng bật tắt tự động được hãng bố trí trên bản LUX+. Phía trên là dải LED chạy ban ngày mỏng hình chữ L.
Cụm đèn trước của MG ZS 2024 sử dụng dạng LEDĐèn sương mù dạng LED kích cỡ lớn nằm 2 bên giúp phần đầu trông nổi bật hơn. Cản trước mở rộng sáng màu với thiết kế thể thao.
Thân xe
Thân xe MG ZS 2024 cứng cáp, khỏe mạnh với nhiều đường gân xung quanh. Viền cửa sổ phía dưới được mạ chrome giúp mẫu SUV tăng thêm nét sang trọng. Hông xe ốp chrome nổi bật.
Thân xe MG ZS 2024 khỏe khoắn với đường gân xung quanhGương chiếu hậu của MG ZS sơn cùng màu thân xe. Gương có đầy đủ các tính năng như chỉnh/gập điện và tích hợp đèn báo rẽ. Tay nắm cửa của xe được mạ chrome và tích hợp nút bấm mở cửa hiện đại.
Gương chiếu hậu có nhiều tính năng và cùng màu thân xe MG ZS 2024Nâng đỡ thân xe đó chính là bộ mâm đa chấu, sơn 2 màu có kích thước 16 – 17 inch tùy phiên bản. Bọc ở ngoài đó là ốp hốc bánh xe màu đen giúp tổng thể trông mạnh mẽ hơn.
Nâng đỡ toàn bộ thân xe MG ZS 2024 là bộ mâm kích thước 16 – 17 inch
Đuôi xe
Đuôi xe MG ZS 2024 trông vuông vức và mạnh mẽ có lối thiết kế khá giống với những mẫu xe Suzuki với dáng trên nhỏ và lớn dần ở phía dưới. Nổi bật nhất ở phần sau chính là cụm đèn hậu LED 3D nổi.
Đuôi xe MG ZS 2024 vuông vức và nổi bật với cụm đèn hậu LED 3DCánh hướng gió nằm liền với đèn báo phanh trên cao. Cản sau dập khối dạng lớn giúp phía sau trông mạnh mẽ hơn. Ống xả dưới hình thang, mạ chrome nằm đối xứng. Chưa dừng lại ở đó, ZS còn được bố trí thêm phần gạt và sưởi kính sau, ăng ten vây cá. Gạt mưa trước ở bản cao cấp dạng cảm biến, 2 bản còn lại là điều chỉnh được tốc độ và gạt gián đoạn.
Màu xe
MG ZS 2024 có 5 màu: Đỏ, đen, xám, trắng và xanh dương.
Trang bị ngoại thất
Ngoại thất MG ZS | ST+ | COM+ | LUX+ |
Đèn pha | LED | LED | LED |
Đèn bật tắt tự động | Không | Không | Có |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Đèn chờ dẫn đường | Có | Có | Có |
Đèn sau | LED | LED | LED |
Đèn sương mù trước/sau | Sau | Có | Có |
Đèn báo phanh trên cao | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh/gập điện
Đèn báo rẽ
|
Chỉnh/gập điện
Đèn báo rẽ
|
Chỉnh/gập điện
Đèn báo rẽ
|
Tay nắm cửa mạ chrome | Có | Có | Có |
Gạt mưa trước | Gián đoạn
Điều chỉnh tốc độ
|
Cảm biến | |
Gạt và sưởi kính sau | Có | Có | Có |
Ăng ten vây cá | Có | Có | Có |
Hông xe nẹp chrome | Có | Có | Có |
Mâm | 16 inch | 16 inch | 17 inch |
Đánh giá nội thất MG ZS
Thiết kế chung
Bên trong nội thất của MG ZS 2024 nhìn khá đơn giản nhưng lại đem đến tính ứng dụng rất cao. Phần taplo được làm bằng chất liệu da kết hợp cùng các chi tiết viền kim loại sang trọng. MG trang bị cho ZS vô lăng 3 chấu bọc da, D-Cut tích hợp đầy đủ các phím chức năng viền kim loại hiện đại.
Bên trong nội thất của MG ZS 2024 nhìn khá đơn giản nhưng lại đem đến tính ứng dụng rất cao
Ghế ngồi và khoang hành lý
Không gian ghế ngồi và khoảng cách giữa các hàng ghế được bố trí rất hợp lý. Ghế ngồi ở cả 3 bản đều được bọc da sang trọng. Hàng ghế trước của MG ZS 2024 có thể chỉnh tay. Bệ tỳ tay nằm ở giữa. Riêng ghế lái ở bản Luxury có chức năng chỉnh điện.
Ghế ngồi của MG ZS 2024 bọc da sang trọngHàng ghế thứ hai có khoảng không gian để chân và trần xe khá thoáng. Tựa đầu được bố trí đủ ở cả 3 vị trí.
Hàng ghế thứ hai của MG ZS 2024 có khoảng để chân và trần thoángKhoang hành lý của xe có dung tích là 359 lít. Khi gập hàng ghế thứ hai theo tỷ lệ 60:40, con số này tăng lên 1.166 lít.
Khoang hành lý của MG ZS 2024 có thể tích là 359 lít
Khu vực lái
Vô lăng trên MG ZS 2024 là dạng D-cut 3 chấu, được bọc da. Vô lăng xe được tích hợp đầy đủ phím bấm chức năng và có thể chỉnh điện 2 hướng ở cả 3 phiên bản. Nằm sau tay lái là đồng hồ hiển thị Analog cùng màn hình hiển thị thông tin.
Cụm cần số bọc da thêu chỉ nổi nằm cao để người lái dễ thao tác. Các tính năng hỗ trợ lái như kiểm soát hành trình, Start/Stop, Auto Hold, chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm cũng được hãng tỉ mỉ bố trí trên xe.
Cần số MG ZS 2024 nổi bật và nằm cao hơn bình thường
Tiện nghi
Màn hình giải trí trên MG ZS 2024 có kích thước 10,1 inch được thiết kế tràn viền đầy sang trọng. Hệ thống âm thanh trên bản ST+ là 4 loa còn 2 bản còn lại là âm thanh 6 loa dạng 3D.
Ở lần nâng cấp này. MG ZS sử dụng điều hòa tự động cùng hệ thống kháng bụi PM 2.5 giúp không khí bên trong xe luôn trong lành. Hàng ghế sau còn có cửa gió điều hòa riêng.
Xe có kết nối Apple CarPlay/Android Auto cùng hỗ trợ Radio/USB/Bluetooth. Chưa dừng lại ở đó, ZS còn có cửa sổ trời ở bản LUX+.
Màn hình giải trí kích thước 10,1 inch trên MG ZS 2024
Trang bị nội thất
Nội thất MG ZS | ST+ | COM+ | LUX+ |
Vô lăng | Bọc da
Chỉnh điện
|
Bọc da
Chỉnh điện
|
Bọc da
Chỉnh điện
|
Màn hình đa thông tin | Có | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có |
Auto Hold | Có | Có | Có |
Ghế | Da | Da | Da |
Ghế lái | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh điện |
Hàng ghế trước | Chỉnh tay
Tựa tay
|
Chỉnh tay
Tựa tay
|
Chỉnh tay
Tựa tay
|
Hàng ghế sau | Gập 60:40 | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Điều hoà | Chỉnh tay
Kháng bụi PM 2.5
|
Chỉnh tay
Kháng bụi PM 2.5
|
Chỉnh tay
Kháng bụi PM 2.5
|
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Màn hình giải trí | 10,1 inch | 10,1 inch | 10,1 inch |
Apple CarPlay/Android Auto | Có | Có | Có |
Kết nối Radio/USB/Bluetooth | Có | Có | Có |
Âm thanh | 4 loa | 6 loa – 3D | 6 loa – 3D |
Cửa sổ trời | Không | Không | Panorama |
Thông số kỹ thuật MG ZS
MG ZS 2024 sử dụng động cơ 1.5L cho công suất tối đa 112 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn tối đa 1.500 Nm tại 4.500 vòng/phút. Hộp số sử dụng loại hộp số CVT giả lập 8 cấp, cùng dẫn động 2WD.
MG ZS 2024 sử dụng động cơ 1.5L
Thông số kỹ thuật ZS | |
Động cơ | 1.5L |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 112/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 1.500/4.500 |
Hộp số | CVT giả lập 8 cấp |
Dẫn động | 2WD – Cầu trước |
Tốc độ tối đa (km/h) | 170 |
Trợ lực lái điện | Có |
3 chế độ lái | Urban/Normal/Dynamic |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Thanh xoắn |
Phanh trước/sau | Đĩa |
Dung tích bình xăng (lít) | 45 |
Đánh giá an toàn MG ZS
MG ZS 2024 được trang bị nhiều tính năng an toàn chuẩn Châu Âu như hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp, hỗ trợ đổ đèo, cảm biến áp suất lốp, camera lùi, cảm biến sau, hệ thống kiểm soát độ bám đường, hệ thống ổn định thân xe điện tử. Camera 360 hiển thị 3D chỉ có trên bản LUX. Hệ thống túi khí ở 3 phiên bản được bố trí khác nhau khi ST+ có 2, COM có 4 và LUX có 6…
Trang bị an toàn ZS | ST+ | COM+ | LUX+ |
Túi khí | 2 | 4 | 6 |
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường | Có | Có | Có |
Hệ thống ổn định thân xe điện tử | Có | Có | Có |
Cảm biến sau | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có |
Camera 360 hiển thị 3D | Không | Không | Có |
Đánh giá vận hành MG ZS
Động cơ
MG ZS 2024 sử dụng động cơ 1.5L đem đến sự cân bằng giữa nhiên liệu và khả năng vận hành. Cùng với công suất cực đại là 112 mã lực của mẫu SUV này tỏ ra “khá đuối” so với các đối thủ cũng như ngoại hình to lớn của mình. Vận tốc tối đa của xe là 170 km/h.
Vô lăng
Vô lăng trên MG ZS được tích hợp 3 chế độ trợ lực lái giúp người điều khiển xe được trải nghiệm nhiều cảm giác lái từ nhẹ nhàng đến mạnh mẽ thể thao.
Hệ thống treo, khung gầm
Hệ thống treo MacPherson và thanh xoắn giúp xe luôn ổn định khi di chuyển trên nhiều cung đường. Bên cạnh đó, nó còn mang đến sự an toàn tối đa.
Hệ thống treo giúp MG ZS 2024 luôn ổn định khi di chuyển trên nhiều cung đường
Khả năng cách âm
Nhìn chung khả năng cách âm của MG trước giờ không được đánh giá cao và đến MG ZS đã được hãng cải thiện đôi chút. Tuy nhiên tiếng ồn vang từ động cơ khi di chuyển trên đường vẫn còn vang lên khoang xe. Đây cũng là khuyết điểm lớn của MG so với nhiều đối thủ trong cùng phân khúc.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Mức tiêu thụ nhiên liệu ZS (100 km/lít) | ST+ | COM+ | LUX+ |
Trong đô thị | 8,2 | 7,61 | 7,75 |
Ngoài đô thị | 5,3 | 6,4 | 5,82 |
Hỗn hợp | 6,3 | 6,59 | 6,53 |
So sánh các phiên bản ZS
Các điểm khác nhau giữa 3 phiên bản ZS:
So sánh ZS | ST+ | COM+ | LUX+ |
Ngoại thất | |||
Đèn bật tắt tự động | Không | Không | Có |
Đèn sương mù trước/sau | Sau | Có | Có |
Gạt mưa trước | Gián đoạn
Điều chỉnh tốc độ
|
Cảm biến | |
Mâm | 16 inch | 16 inch | 17 inch |
Nội thất | |||
Âm thanh | 4 loa | 6 loa – 3D | 6 loa – 3D |
Cửa sổ trời | Không | Không | Panorama |
Trang bị an toàn | |||
Túi khí | 2 | 4 | 6 |
Camera 360 hiển thị 3D | Không | Không | Có |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (100 km/lít) | |||
Trong đô thị | 8,2 | 7,61 | 7,75 |
Ngoài đô thị | 5,3 | 6,4 | 5,82 |
Hỗn hợp | 6,3 | 6,59 | 6,53 |