Tin tức nổi bật
Nên chọn FORD RANGER XLS 4x4 hay SPORT 4x4 2024
02-10-2024 15:30Sự kiện lái thử xe Ford toàn quốc từ ngày 20/10-24/11/2024
02-10-2024 14:48Bảng Giá Xe Ford kèm ưu đãi mới nhất tháng 10/2024
02-10-2024 09:26Sản phẩm nổi bật
Everest Titanium 2.0L AT 4x4
Ford Territory Sport
Ford Territory Titanium X
Ford Transit Trend 16 chỗ 2024
Ford Ranger XLS 6AT 4X2
Ford Ranger Wildtrak 10AT 4X4
Ford Ranger Wildtrak 10AT 4X4 (Vàng Lux/ Đỏ Cam)
Ranger Stormtrak AT 4X4
Ford Ranger Raptor Thế Hệ Mới (Cam, Xám)
Giá xe Ford Everest kèm ưu đãi mới nhất tháng 9/2024
Ford Everest thế hệ mới đầy hấp dẫn
Với dáng vẻ thanh lịch, đơn giản và trang bị tiện nghi đầy đủ, Ford Everest là một mẫu xe được khách hàng Việt yêu thích trong phân khúc. Theo đó, Ford Everest đang là đối thủ đáng gờm của Toyota Fortuner trong phân khúc SUV 7 chỗ.
Đầu tháng 03/2021, Ford Everest Sport chính thức được giới thiệu tại Việt Nam, đồng thời số phiên bản của mẫu SUV này cũng giảm xuống chỉ còn 3 thay vì 5 như trước.
Ngày 1/3/2022, đúng như lịch hẹn, Ford Everest 2024 chính thức ra mắt toàn cầu với sự thay đổi toàn diện từ kết cấu khung gầm cho đến thiết kế nội - ngoại thất cũng như trang bị tiện ích và động cơ. Và đó là "chiếc SUV đa năng, mạnh mẽ, rộng rãi”, ông Ian Foston - kỹ sư trưởng về nền tảng Everest cho hay.
Bước sang đầu tháng 07/2022, Ford Everest hoàn toàn mới đã được giới thiệu tới người tiêu dùng Việt Nam nhằm gia tăng tính cạnh tranh cũng như cung cấp đến người dùng mẫu SUV 7 chỗ toàn diện hơn. Chỉ 5 tháng sau (tháng 12 năm 2022), phiên bản Ford Everest Titanium 4x2 tiếp tục được nâng cấp với loạt trang bị an toàn cho người dùng.
Những thay đổi theo hướng lắng nghe đóng góp từ người dùng thực đã giúp Ford Everest thế hệ mới nhanh chóng đạt được doanh số ấn tượng với việc dẫn đầu doanh số nhóm năm 2023, đồng thời góp mặt vào Top 10 xe bán chạy nhất thị trường. Đặc biệt, mẫu xe này còn xuất sắc giành được giải xe SUV/Crossover cỡ D của năm 2022 do báo điện tử VnExpress tổ chức.
Ngày 23/3/2023, Ford Việt Nam tiếp tục tung ra phiên bản cao cấp nhất Everest Wildtrak mới với hàng loạt cải tiến tinh tế và đầy cá tính, trở thành bạn đồng hành tin cậy dành cho những tay lái đam mê khám phá và thử thách.
Xe Ford Everest 2024 giá bao nhiêu?
Hiện trên trang web chính thức của Ford Việt Nam đang cập nhật bảng giá xe Ford Everest 2024 từ 1,099 tỷ đồng cho các tùy chọn phiên bản như sau:
Bảng giá Ford Everest 2024 | ||
Phiên bản | Màu sắc | Giá xe (tỷ đồng) |
Everest Platinum | - | 1,545 |
Everest Wildtrak 2.0L AT 4x4 | Màu đen | 1,499 |
Everest Wildtrak 2.0L AT 4x4 | Màu Trắng tuyết/ Màu Đỏ cam/ Màu Vàng Luxe | 1,506 |
Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Màu khác | 1,468 |
Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam | 1,475 |
Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Nội thất da màu hạt dẻ | 1,475 |
Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Màu Trắng tuyết /
Màu Đỏ cam kết hợp với Nội thất da màu hạt dẻ |
1,482 |
Everest Titanium 2.0L AT 4x2 | Màu khác | 1,299 |
Everest Titanium 2.0L AT 4x2 | Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam | 1,306 |
Everest Titanium 2.0L AT 4x2 | Nội thất da màu hạt dẻ | 1,306 |
Everest Titanium 2.0L AT 4x2 | Màu Trắng tuyết /
Màu Đỏ cam kết hợp với Nội thất da màu hạt dẻ |
1,313 |
Everest Sport 2.0L AT 4x2 | Màu khác | 1,178 |
Everest Sport 2.0L AT 4x2 | Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam | 1,185 |
Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 | Màu khác | 1,099 |
Với khách hàng quan tâm đến Ford Everest 2024 có thể liên hệ trực tiếp đại lý Ford chính hãng trên toàn quốc để nắm bắt thông tin và giá bán xe một cách cụ thể.
>> Xem thêm: So sánh xe Hyundai Santa Fe 2019 và Ford Everest 2019
Giá xe Ford Everest và các đối thủ cạnh tranh
- Ford Everest giá bán từ 1.099.000.000 VNĐ
- Toyota Fortuner giá bán từ 1.026.000.000 VNĐ VNĐ
- Hyundai Santa Fe giá bán từ 1.030.000.000 VNĐ
* Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Ford Everest 2024 có khuyến mại gì trong tháng?
Khách hàng mua xe Ford Everest sẽ được hưởng ưu đãi 2 năm bảo hành mở rộng và 2 năm bảo dưỡng định kỳ trọn gói trị giá 25.165.000 VNĐ.
Giá lăn bánh xe Ford Everest 2024 như thế nào?
Ngoài số tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua xe Ford Everest thì sẽ còn một số khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành) cần bỏ ra để xe có thể lăn bánh. Cụ thể:
- Phí trước bạ
- Phí đăng kiểm. Với xe mới đăng kiểm lần đầu tiên (thuộc diện miễn đăng kiểm), mức phí sẽ là 90.000 đồng.
- Phí bảo trì đường bộ
- Phí biển số
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Sau đây, Oto.com.vn sẽ giúp quý độc giả dự tính giá lăn bánh cho chiếc CUV mới của Ford theo giá niêm yết chính hãng.
Giá lăn bánh xe Ford Everest Platinum tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.545.000.000 | 1.545.000.000 | 1.545.000.000 | 1.545.000.000 | 1.545.000.000 |
Phí trước bạ | 185.400.000 | 154.500.000 | 185.400.000 | 169.950.000 | 154.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.753.173.400 | 1.722.273.400 | 1.734.173.400 | 1.718.723.400 | 1.703.273.400 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Wildtrak 2.0L AT 4x4 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.499.000.000 | 1.499.000.000 | 1.499.000.000 | 1.499.000.000 | 1.499.000.000 |
Phí trước bạ | 179.880.000 | 149.900.000 | 179.880.000 | 164.890.000 | 149.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.701.653.400 | 1.671.673.400 | 1.682.653.400 | 1.667.663.400 | 1.652.673.400 |
Giá lăn bánh Everest Wildtrak 2.0L AT 4x4 Trắng tuyết/Đỏ cam/ Vàng Luxe tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.506.000.000 | 1.506.000.000 | 1.506.000.000 | 1.506.000.000 | 1.506.000.000 |
Phí trước bạ | 180.720.000 | 150.600.000 | 180.720.000 | 165.660.000 | 150.600.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.709.493.400 | 1.679.373.400 | 1.690.493.400 | 1.675.433.400 | 1.660.373.400 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.468.000.000 | 1.468.000.000 | 1.468.000.000 | 1.468.000.000 | 1.468.000.000 |
Phí trước bạ | 176.160.000 | 146.800.000 | 176.160.000 | 161.480.000 | 146.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.666.933.400 | 1.637.573.400 | 1.647.933.400 | 1.633.253.400 | 1.618.573.400 |
Giá lăn bánh Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 Trắng tuyết/ Đỏ cam/ Nội thất da màu hạt dẻ
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.475.000.000 | 1.475.000.000 | 1.475.000.000 | 1.475.000.000 | 1.475.000.000 |
Phí trước bạ | 177.000.000 | 147.500.000 | 177.000.000 | 162.250.000 | 147.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.674.773.400 | 1.645.273.400 | 1.655.773.400 | 1.641.023.400 | 1.626.273.400 |
Giá lăn bánh Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 Trắng tuyết/ Đỏ cam kết hợp Nội thất da màu hạt dẻ
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.482.000.000 | 1.482.000.000 | 1.482.000.000 | 1.482.000.000 | 1.482.000.000 |
Phí trước bạ | 177.840.000 | 148.200.000 | 177.840.000 | 163.020.000 | 148.200.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.682.613.400 | 1.652.973.400 | 1.663.613.400 | 1.648.793.400 | 1.633.973.400 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Titanium 2.0 AT 4x2 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.299.000.000 | 1.299.000.000 | 1.299.000.000 | 1.299.000.000 | 1.299.000.000 |
Phí trước bạ | 155.880.000 | 129.900.000 | 155.880.000 | 142.890.000 | 129.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.477.653.400 | 1.451.673.400 | 1.458.653.400 | 1.445.663.400 | 1.432.673.400 |
Giá lăn bánh Everest Titanium 2.0 AT 4x2 Trắng tuyết/ Đỏ cam/ Nội thất da màu hạt dẻ
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.306.000.000 | 1.306.000.000 | 1.306.000.000 | 1.306.000.000 | 1.306.000.000 |
Phí trước bạ | 156.720.000 | 130.600.000 | 156.720.000 | 143.660.000 | 130.600.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.485.493.400 | 1.459.373.400 | 1.466.493.400 | 1.453.433.400 | 1.440.373.400 |
Giá lăn bánh Everest Titanium 2.0 AT 4x2 Trắng tuyết/ Đỏ cam kết hợp Nội thất da màu hạt dẻ
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.313.000.000 | 1.313.000.000 | 1.313.000.000 | 1.313.000.000 | 1.313.000.000 |
Phí trước bạ | 157.560.000 | 131.300.000 | 157.560.000 | 144.430.000 | 131.300.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.493.333.400 | 1.467.073.400 | 1.474.333.400 | 1.461.203.400 | 1.448.073.400 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Sport 2.0 AT 4x2 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.178.000.000 | 1.178.000.000 | 1.178.000.000 | 1.178.000.000 | 1.178.000.000 |
Phí trước bạ | 141.360.000 | 117.800.000 | 141.360.000 | 129.580.000 | 117.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.342.133.400 | 1.318.573.400 | 1.323.133.400 | 1.311.353.400 | 1.299.573.400 |
Giá lăn bánh Everest Sport 2.0 AT 4x2 Trắng tuyết/ Đỏ cam
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 |
Phí trước bạ | 142.200.000 | 118.500.000 | 142.200.000 | 130.350.000 | 118.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.349.973.400 | 1.326.273.400 | 1.330.973.400 | 1.319.123.400 | 1.307.273.400 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Ambiente 2.0 AT 4x2 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 |
Phí trước bạ | 131.880.000 | 109.900.000 | 131.880.000 | 120.890.000 | 109.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.253.653.400 | 1.231.673.400 | 1.234.653.400 | 1.223.663.400 | 1.212.673.400 |
- Đánh giá xe Ford Everest 2019
Thông tin xe Ford Everest 2024
Ford Everest sở hữu ngoại hình cơ bắp, cuốn hút
Bước sang vòng đời thứ 4, Ford Everest khoác lên mình tấm áo mạnh mẽ, vững chắc cùng không gian nội thất rộng rãi, sang trọng, cao cấp và tinh xảo hơn với các số đo dài x rộng x cao lần lượt là 4.914 x 1.923 x 1.842 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.900 mm và khoảng sáng gầm xe 200 mm.
Hệ thống khung gầm mới, động cơ bền bỉ hứa hẹn sẽ mang đến nhiều cảm giác lái phấn khích cho người dùng ngay cả trên các tuyến phố hoặc đường đồi núi. Cùng với đó là sự xuất hiện của loạt tính năng an toàn tiên tiến mới, dẫn đầu phân khúc, giúp bạn an tâm trên mọi hành trình.
Riêng phiên bản cao nhất Ford Everest Wildtrak sở hữu loạt chi tiết đầy cá tính cùng nhiều điểm nhận diện riêng biệt. Đây cũng là bản Everest duy nhất có tùy chọn màu sơn vàng Luxe như trên "người anh em" Ranger Wildtrak.
Ngoại thất xe Ford Everest 2024
Đầu xe Ford Everest mới nổi bật với đèn pha hình chữ C cách điệu đẹp mắt
Thanh lưới tản nhiệt to bản chạy ngang
Ford Everest thế hệ mới sở hữu ngoại hình mạnh mẽ, cơ bắp hơn hẳn nhờ gia tăng kích thước trục cơ sở và chiều rộng tăng thêm 50 mm.
Đầu xe Ford Everest chắc chắn, cứng cáp với nhiều hình khối ngang, dọc dứt khoát. Nổi bật là hệ lưới tản nhiệt kích thước lớn, tạo hình khỏe khoắn.
Cụm đèn chiếu sáng tạo hình chữ C cách điệu giúp tô điểm thêm tính thẩm mỹ cho khu vực mặt tiền Ford Everest All New.
Thân xe khỏe khoắn với loạt đường gân dập nổi cơ bắp
La-zăng tạo hình bắt mắt
Vẻ đẹp khỏe khoắn trên Ford Everest thế hệ thứ 4 tiếp tục được nhấn mạnh khi tiến về phần thân với sự xuất hiện của loạt đường gân dập nổi cơ bắp.
Chiều rộng cơ sở lớn tạo tiền đề mở rộng các vòm bánh xe, mang đến cái nhìn lực lưỡng hơn cho mẫu SUV 7 chỗ của Ford.
Hông xe vững chắc với vòm bánh mở rộng
Đuôi xe trẻ trung, hiện đại nhờ tái thiết kế đèn hậu
Phía trên thân xe có 2 thiết kế giá nóc gồm loại tích hợp sẵn và loại có thể tháo rời. Thông tin từ nhà sản xuất cho biết, tải trọng của nóc xe có thể lên tới 350 kg khi đứng yên và khoảng 100 kg khi di chuyển. Thiết kế này giúp gia tăng sự đa dụng cho một mẫu SUV 7 chỗ, đồng thời đáp ứng tốt nhu cầu cho những chuyến phiêu lưu dài ngày của hành khách. Khu vực đuôi xe Ford Everest cũng được làm mới với cặp đèn hậu LED thay đổi họa tiết, trẻ trung, hiện đại hơn.
Ngoại hình Ford Everest Wildtrak
Trên bản cao cấp nhất Everest Wildtrak, ngoại hình có phần hầm hố, đậm chất off-road hơn với các chi tiết khác biệt ngay từ lưới tản nhiệt cho đến cản trước tạo hình chữ H, la-zăng hợp kim phay 20 inch phối màu xám Bolder. Tông màu này cũng được lặp lại tại nhiều bộ phận như cản trước, viền lưới tản nhiệt, nẹp ốp hốc bánh xe, ốp mang cá và ốp gương.
Logo Wildtrak được gắn tại nhiều vị trí như ở cửa trước, cửa cốp sau, trên nắp ca-pô. Bậc bước chân hai bên xuất hiện thêm các chi tiết thiết kế bằng thép. Giá nóc dạng gờ nổi sử dụng vật liệu hợp kim vô cùng khỏe khoắn.
Nội thất xe Ford Everest 2024
Nội thất Ford Everest được khoác lớp áo mới rộng rãi, cao cấp, hiện đại và tinh xảo hơn...
Khu vực bên trong Ford Everest là nơi chứa đựng nhiều đổi mới đáng giá hơn nữa với vật liệu cao cấp cùng cách bài trí hiện đại hơn. Điểm dễ dàng nhận thấy nhất chính là mặt táp-lô nay được thiết kế kéo dài sang 2 bên, mang đến cái nhìn rộng rãi hơn hẳn cho khu vực nội thất Everest hoàn toàn mới.
Chính giữa táp-lô là màn hình trung tâm 10,1 hoặc 12 inch, tùy cấu hình, thiết kế đặt dọc, đi kèm hệ thống giải trí SYNC 4A mới nhất. Hệ thống này có tính năng chia màn hình thông minh, giúp cùng lúc có thể hiển thị nhiều nội dung với hình ảnh thu về từ camera 360 độ.
Riêng khoang nội thất bản Everest Wildtrak có phần thể thao với các đường chỉ khâu màu cam
Vô-lăng tích hợp nút bấm tiện dụng
Chưa hết, Ford Everest mới còn có thêm tính năng điều khiển đèn chiếu sáng theo vùng bên ngoài xe thông qua smartphone/màn trung tâm để hỗ trợ người dùng nhặt đồ làm rơi trong đêm tối, thậm chí là cắm trại ngoài trời.
Phía sau vô-lăng là màn hình trung tâm điện tử 8/12,4 inch, thay cho cụm đồng hồ cơ truyền thống, gia tăng sự tiện ích và vẻ hiện đại cho xe. Cụm điều khiển trung tâm có thêm sạc điện thoại không dây, cần gạt số bọc da và phanh tay điện tử.
Màn hình giải trí đặt dọc, kết nối camera 360 độ thông minh
Sạc không dây trên xe Ford Everest 2024
Ghế xe bọc da êm ái. Hàng ghế trước xuất hiện thêm 2 giá để cốc có thể đóng/ mở linh hoạt. Ghế lái chỉnh điện 10 hướng có tính năng sưởi, làm mát và nhớ ghế. Ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng.
Hàng ghế thứ 2 có chức năng sưởi, có thể kéo về phía trước xa hơn và gập 60:40 để người dùng tiện ra vào hàng 3 (có thể gập 50:50 thông qua nút bấm). Cả 3 hàng ghế đều được trang bị cổng sạc tiện dụng.
Tiện ích xe Ford Everest
Ghế xe Ford Everest Wildtrak bọc da nhấn nhá đường chỉ khâu màu cam Cyber vô cùng nổi bật
Cả 2 hàng ghế sau của Everest mới đều có thể gập phẳng để gia tăng không gian chứa đồ khi cần thiết. Khoang hành lý xe bố trí thêm một gờ nhỏ nhằm hạn chế việc đồ đạc rơi ra ngoài khi mở cửa hậu. Chưa hết, dưới sàn xe còn có thêm loạt các hộc chứa đồ để đáp ứng tốt nhu cầu hành lý của hành khách.
Với bản Everest Wildtrak sẽ có một số điểm nhận diện nội thất khác biệt như lưng ghế thêu logo Wildtrak bằng màu chỉ màu cam Cyber. Chi tiết này cũng xuất hiện tại khu vực táp-lô, táp-pi cửa, bảng điều khiển kỹ thuật số và cần số điện tử, giúp phong cách thể thao của chiếc SUV 7 chỗ thêm phần nổi bật.
Động cơ Ford Everest 2024
Động cơ 3.0L turbodiesel V6 mạnh mẽ trên Ford Everest hoàn toàn mới
Ở thế hệ thứ 4, Ford Everest được trang bị 2 tùy chọn động cơ, gồm:
- Động cơ dầu 2.0L tăng áp đơn, lắp đặt ở ba bản dưới, sản sinh công suất 170 mã lực và mô-men xoắn 405 Nm. Kết nối với đó là hộp số tự động 6 cấp và dẫn động một cầu.
- Động cơ dầu 2.0L tăng áp kép, lắp đặt ở bản cao cấp nhất Titanium+, sản sinh công suất 209,8 mã lực và mô-men xoắn 500 Nm, hộp số tự động 10 cấp, hệ dẫn động bốn bánh và tính năng kiểm soát địa hình. Tất cả phiên bản đều được trang bị trợ lực lái điện.
- Bản Everest Wildtrak cũng dùng động cơ dầu 2.0L tăng áp kép kết nối hộp số tự động 10 cấp và hệ dẫn động bốn bánh song cho công suất lên tới 210 mã lực. Đi cùng với đó là 6 chế độ lái, gồm: Thông thường (Normal), Tiết kiệm (Eco), Kéo/tải nặng (Tow/Haul), Trơn trượt (Slippery), Bùn lầy/ Rãnh sâu (Mud & Rut) và Cát (Sand).
Ford Everest hứa hẹn mang đến cảm giác phấn khích khi lái trong đô thị hay trên đường trường
Ưu - nhược điểm Ford Everest 2024
Ưu điểm:
- Thiết kế hiện đại, mạnh mẽ
- Khoang nội thất nhiều trang bị, tiện nghi hiện đại
- Có tới 30 hốc để đồ trên xe
- Nhiều tính năng an toàn cao cấp
- Nhiều tùy chọn động cơ
Nhược điểm:
- Trang bị tiện ích trên các bản thấp cấp chỉ ở mức vừa đủ
- Giá bán cao
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest
Chênh nhau tới 353 triệu đồng, giữa các bản của Ford Everest có gì khác nhau? Mời quý độc giả tham khảo thông số kỹ thuật xe Ford Everest thế hệ hoàn toàn mới dưới đây:
Thông số kỹ thuật Ford Everest thế hệ mới: Thêm nhiều trang bị khủng, đủ sức đoạt ngai vương phân khúc
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2024: Kích thước
Thông số | Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT 4x2 | Sport 2.0L AT 4x2 | Ambiente 2.0L AT 4x2 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.914 x 1.923 x 1.842 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.900 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 | |||
La-zăng | Vành hợp kim nhôm đúc 20 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch | ||
Cỡ lốp | 255/55R20 | 255/65R18 | ||
Hệ thống treo sau | Sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập, lò xo trụ và thanh chống lắc |
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2024: Ngoại thất
Thông số | Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT | 4x2Sport 2.0L AT 4x2 | Ambiente 2.0L AT 4x2 |
Hệ thống đèn chiếu sáng trước | LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc cua | LED, tự động bật đèn | ||
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt | Tự động | Chỉnh tay | ||
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Không |
Đèn sương mù | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện | Gập điện | |||
Cửa sổ toàn cảnh Panorama | Có | Có | Không | Không |
Cửa hậu đóng mở rảnh tay thông minh | Có | Có | Có | Không |
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2024: Nội thất
Thông số | Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT | 4x2Sport 2.0L AT 4x2 | Ambiente 2.0L AT 4x2 |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng | |||
Vật liệu ghế | Da + Vinyl tổng hợp | |||
Tay lái bọc da | Có | Không | ||
Hàng ghế trước | Ghế lái và ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | ||
Hàng ghế 3 gập điện | Có | Không | Không | Không |
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | Chỉnh tay | ||
Cửa kính điều khiển điện | Một chạm lên xuống tích hợp tính năng chống kẹt bên người lái | |||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, Ipod, USB, Bluetooth | |||
Hệ thống giải trí SYNC | Điều khiển giọng nói SYNC 4 | |||
8 loa | ||||
Màn hình cảm ứng TFT 12 inch | Màn hình cảm ứng TFT 8 inch | Màn hình cảm ứng TFT 8 inch | Màn hình cảm ứng TFT 8 inch | |
Màn hình công tơ mét | Màn hình TFT 12 inch | Màn hình TFT 8 inch | Màn hình TFT 8 inch | Màn hình TFT 8 inch |
Sạc không dây | Có | Có | Có | Có |
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2024: Động cơ và vận hành
Thông số | Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT 4x2 | Sport 2.0L AT 4x2 | Ambiente 2.0L AT 4x2 | |
Loại động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | |||
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 209.8/3.750 | 170/3.500 | |||
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 500/1.750-2.000 | 405/1.750-2.500 | |||
Dung tích (cc) | 1.996 | ||||
Hệ thống dẫn động | Dẫn động 2 cầu bán thời gian | Dẫn động một cầu | |||
Hộp số | Tự động 10 cấp | Tự động 6 cấp | |||
Trợ lực lái điện | Có | ||||
Phanh trước/sau | Phanh đĩa | ||||
Phanh tay điện tử | Có |
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2024: Trang bị an toàn
Thông số | Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT 4x2 | Sport 2.0L AT 4x2 | Ambiente 2.0L AT 4x2 |
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Có | Có | Có | Có |
Túi khí bên | Có | Có | Có | Có |
Túi khí phía trước | 02 | 02 | 02 | 02 |
Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LKA | Có | Có | Không | Không |
Hỗ trợ duy trì làn đường LWA | Có | Có | Không | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | Có | Có | Không | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Có | Có | Không | Không |
Hệ thống chống trộm | Có | |||
Kiểm soát áp suất lốp TPMS | Có | Có | Không | Không |
Kiểm soát tốc độ Cruise Control | Tự động | Có | Có | Có |
Kiểm soát đổ đèo | Có | Không | Không | Không |
Hỗ trợ đỗ xe tự động | Có | Không | Không | Không |
Camera lùi | Camera toàn cảnh | camera 360 | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước và sau | Sau |
Thủ tục mua xe Ford Everest 2024 trả góp
Các ngân hàng hiện nay đang tung ra nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn về lãi suất dành riêng cho khách hàng mua xe Ford Everest trả góp trong thời gian này.
Những câu hỏi thường gặp về Ford Everest 2024
Giá lăn bánh Ford Everest 2024 mới nhất hiện nay?
Giá lăn bánh Ford Everest 2024 mới nhất hiện nay trên thị trường từ 1.2 tỷ đến 1.7 tỷ tùy vào nơi đăng ký xe và phiên bản xe
Ford Everest có bao nhiêu phiên bản?
Ford Everest ra mắt tại thị trường Việt Nam với 5 phiên bản là: Everest Wildtrak 2.0L AT 4x4, Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4, Everest Titanium 2.0L AT 4x2, Everest Sport 2.0L AT 4x2, Everest Ambiente 2.0L AT 4x2
Tổng kết
Ford Everest 2024 sở hữu nhiều điểm mới đáng giá, mang đến nhiều trải nghiệm về cảm giác lái cũng như các trang bị tiện ích cho người tiêu dùng. Chia sẻ về Everest hoàn toàn mới, bà Dianne Craig - Chủ tịch khối thị trường quốc tế của Ford khẳng định: Đây là "một chiếc xe vận hành tốt, an toàn, thông minh và mạnh mẽ".
Bài viết liên quan
Ford Việt Nam Và Hệ Thống Đại Lý Triển Khai Chương Trình “Quà tưng bừng – Mừng Ford 29 năm” Với Ưu Đãi Đặc Biệt Cho Khách Hàng Mua Xe Ford Trong Tháng
16-10-2024 09:47Ford Việt Nam kết hợp với hệ thống Đại lý trên toàn quốc tổ chức chương trình “Mừng Ford 29 năm” từ ngày 05.10 tới hết ngày 19.10: Tất cả Khách hàng tham gia ký hợp đồng và đặt cọc mua xe Ford từ ngày 05 tháng 10 năm 2024 đến ngày 19 tháng 10 năm 2024 sẽ được tham gia chương trình bốc thăm với cơ hội nhận được iPhone16 ProMax và rất nhiều giải thưởng giá trị khác. Đồng thời, trong tháng 10/2024, F
Bảng Giá Xe Ford kèm ưu đãi mới nhất tháng 10/2024
02-10-2024 09:26Cập nhật bảng giá xe Ford 2024 tại Việt Nam & giá xe ô tô Ford Ranger, EcoSport, Everest, Explorer, Transit... tháng 10/2024
Giá xe Ford Ranger kèm khuyến mại mới nhất tháng 9/2024
16-09-2024 10:36Cập nhật giá xe Ford Ranger mới nhất tháng 9/2024 & Khuyến mại, giá lăn bánh xe Ford Ranger 2024
Giá xe Ford Territory lăn bánh & tin khuyến mãi (9/2024)
10-09-2024 18:32Cập nhật giá xe Ford Territory 2024 mới nhất kèm tin khuyến mại, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh tháng 9/2024 tại Việt Nam.
Bảng Giá Xe Ford kèm ưu đãi mới nhất tháng 9/2024
18-08-2024 12:18Cập nhật bảng giá xe Ford 2024 tại Việt Nam & giá xe ô tô Ford Ranger, EcoSport, Everest, Explorer, Transit... tháng 9/2024
Bảng Giá Xe Ford kèm ưu đãi mới nhất tháng 8/2024
18-08-2024 12:18Cập nhật bảng giá xe Ford 2024 tại Việt Nam & giá xe ô tô Ford Ranger, EcoSport, Everest, Explorer, Transit... tháng 8/2024
Bảng giá xe Nissan kèm tin khuyến mại mới nhất tháng 1/2024
12-12-2023 15:25Bảng giá xe Nissan tại Việt Nam hiện nay được cho là vừa phải khi thấp hơn các ông lớn như Toyota hay Honda song vẫn ngang tầm với các thương hiệu xe Hàn hoặc Nhật khác. Giá xe Nissan cho từng dòng cụ thể như sau:
Bảng giá xe Nissan kèm tin khuyến mại mới nhất tháng 12/2023
12-12-2023 15:25Bảng giá xe Nissan tại Việt Nam hiện nay được cho là vừa phải khi thấp hơn các ông lớn như Toyota hay Honda song vẫn ngang tầm với các thương hiệu xe Hàn hoặc Nhật khác. Giá xe Nissan cho từng dòng cụ thể như sau:
Nissan Almera giảm giá trong cuộc đua doanh số với Vios, Accent
08-12-2023 14:49Sedan cỡ B Nhật Bản được khuyến mãi ở toàn bộ phiên bản, tương đương 100% lệ phí trước bạ, trong bối cảnh doanh số có phần lép vế so với các đối thủ như Vios hay Accent.
Bảng giá xe Nissan tháng 12/2023: Nissan Navara được ưu đãi 200% lệ phí trước bạ
30-11-2023 11:30Cập nhật bảng giá xe Nissan tháng 11/2023 mới nhất tại Việt Nam theo công bố của hãng Nissan, chưa bao gồm các chương trình khuyến mãi, ưu đãi tiền mặt và quà tặng từ các đại lý Nissan chính hãng. Để nhận được báo giá chính xác, vui lòng liên hệ trực tiếp các đại lý Nissan chính hãng.
Nissan Navara 2024: Giá lăn bánh khuyến mãi, Đánh giá xe, Thông số kỹ thuật
18-11-2023 13:47Ngày 20/5 vừa qua, Nissan Việt Nam đã chính thức trình làng mẫu bán tải Navara thế hệ mới. Do tình hình dịch bệnh Covid-19 đang diễn biến phức tạp nên buổi lễ ra mắt được tổ chức online
Bảng giá xe Nissan Almera kèm ưu đãi mới nhất thang 2/2024
15-10-2023 12:11Thiết kế mạnh mẽ, cá tính, thể thao Nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc Vô lăng D-cut, ghế không trọng lực Động cơ 1.0L Turbo cho sức mạnh đủ dùng Mức tiết kiệm nhiên liệu tốt nhất phân khúc Hệ thống an toàn dẫn đầu phân khúc với camera 360 độ, cảnh báo điểm mù… Xe nhập khẩu Thái Lan