Các Transit Hoàn Toàn Mới khác
Ford Transit Trend 16 chỗ 2024
Ford Transit Premium+ 18 chỗ 2024
Ford Transit Limousine 10 chỗ 2024
Ford Transit Limousine+ 12 chỗ 2024
Chi tiết
Transit Premium 16 chỗ là một trong 3 chiếc mẫu mới nhất thuộc dòng xe thương mại hạng nhẹ được ra mắt vào đầu tháng 07/2024. Đây là lựa chọn tối ưu cho các doanh nghiệp nhờ chi phí hợp lý, tính linh hoạt cao. Xe có thể đáp ứng đa dạng nhu cầu, từ dịch vụ hàng hoá đến hành khách. Đặc biệt phiên bản này có nhiều option hiện đại - an toàn, mang đến sự tiện nghi và độ tin cậy cho người dùng.
Tên xe | Ford Transit 2024 – 2025 |
Số chỗ ngồi | 16, 18 chỗ |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước DxRxC (bản tiêu chuẩn và Premium) | 5.998 x 2.068 x 2.775 mm |
Kích thước DxRxC (Premium+) | 6.703 x 2.164 x 2.775 mm |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất đạt | 6.7 m |
Tải trọng | 4.600 kg |
Chiều dài cơ sở | 3.750 mm |
Động cơ | Turbo 2.3L – TDCi, Trục cam kép, có làm mát khí nạp |
Dung tích công tác | 2.296cc |
Loại nhiên liệu | Dầu |
Dung tích bình nhiên liệu | 80 lít |
Công suất cực đại | 169 mã lực tại 3200 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 425 Nm tại 1400 – 2400 vòng/phút |
Hộp số | Số sàn 6 cấp |
Treo trước | Treo trước dạng độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực |
Treo sau dạng | Phụ thuộc dùng nhíp lá, thanh cân bằng với ống giảm chấn thủy lực |
Phanh trước/sau | Đĩa |
Trợ lực lái | Thuỷ lực |
Cỡ mâm | 16 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm |
Màu sắc
Dẫn đầu về thiết kế & trang bị ngoại thất
Ford Transit Premium 16 chỗ được thiết kế với diện mạo hoàn toàn mới. Xe được cải thiện rõ rệt về kích thước, lớn hơn nhiều so với các phiên bản cũ (5998x2068x2775 mm). Đặc biệt chiều dài cơ sở lên tới 3750mm. Nhờ đó không gian bên trong rộng rãi và thoải mái hơn cho hành khách.
Toàn bộ kính cửa sổ của Ford Transit mới đều là loại kính cách nhiệt tối màu, không chỉ tạo cảm giác sang trọng khi quan sát từ bên ngoài mà còn giảm tác động của thời tiết nắng nóng, tăng hiệu quả điều hòa, đồng nghĩa với việc tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Cửa trượt điều khiển bằng điện: Hành Cửa trượt được thiết kế tối đa khoảng không gian khi mở, giúp hành khách lên xuống dễ dàng ngay cả khi mang theo hành lý cồng kềnh. tích hợp nút bấm tại vị trí người lái và khoang hành khách nhằm tăng sự thuận tiện khi sử dụng.
Transit 2024 Premium trang bị bậc bước chân điện.
Lưới tản nhiệt của Ford Transit được thiết kế kiểu nan kép mạ crôm là chi tiết tạo nên điểm nhấn cho phần đầu xe, tạo cảm giác tinh tế và sang trọng hơn.
Ford Transit trang bị hệ thống đèn chiếu sáng công nghệ halogen phía trước, có tuổi thọ rất cao, cho ánh sáng tốt nhưng lại không làm lóa mắt các phương tiện đi ngược chiều.
Phiên bản cao cấp của Ford Transit được trang bị la-zăng đúc hợp kim nhôm kích thước 16” và bộ lốp kích thước 215/75R16, tạo cho xe Ford Transit phong cách hiện đại và sang trọng.
Đèn sương mù được đặt rất thấp trên ba-đờ-sốc trước, tạo ra ánh sáng quét sát mặt đường, giúp người lái quan sát tốt khi chạy xe trong các điều kiện thời tiết như mưa hay sương mù dày đặc. Gương chiếu hậu điều khiển điện bằng nút bấm đặt ngay cạnh bảng đồng hồ, cho phép người lái dễ dàng khi thao tác. Ngoài ra, gương cầu giúp người lái quan sát rộng hơn khi có xe đi vào vùng điểm mù.
NỘI THẤT XE FORD TRANSIT MỚI
Ghế hành khách được bọc da mềm trên phiên bản cao cấp với thiết kế bo hai bên sườn và đùi. Các hàng ghế 2, 3, 4 có thể ngả được với góc ngả rất lớn, tạo cảm giác thoải mái cho hành khách khi đi đường dài. Ngoài ra, tất cả các ghế đều trang bị đai an toàn.
Tất cả các nút điều khiển trên táp-lô đều được bố trí rất khoa học xung quanh người lái. Đặc biệt, cần chuyển số của Ford Transit được bố trí ngay cạnh vô-lăng, rất thuận tiện khi thao tác. Vô-lăng điều khiển của Ford Transit tích hợp túi khí, giúp bảo vệ an toàn cho người lái trong những vụ va chạm mạnh phía trước. Hệ thống giải trí trên Ford Transit là một dàn âm thanh gồm 4 loa, với đầu đọc tích hợp chức năng AM/FM, đồng thời có thể kết nối với các thiết bị ngoại vi như thẻ lưu trữ USB/SD hoặc bất kỳ thiết bị di động nào có cổng USB.
Khác với nhiều xe thương mại trên thị trường với cần số bố trí trên sàn xe, cần chuyển số của Ford Transit được bố trí ngay cạnh vô-lăng, rất thuận tiện khi lái xe.
Ngay cạnh cửa ra vào hay chỗ ngồi của lái phụ, có rất nhiều hộc chứa đồ, bố trí thuận tiện. Hộc chứa chính còn có khóa an toàn giúp bạn lưu trữ những đồ đạc quan trọng luôn cần phải mang theo trên hành trình.
Khoang xe rộng rãi với trần cao khiến không gian bên trong xe rất thoáng đãng. Trên Ford Transit, tất cả các hành khách dù ngồi ở vị trí nào cũng cảm thấy thoải mái như nhau do mọi vị trí ghế đều có cửa gió điều hòa độc lập với hai dàn lạnh đảm nhiệm.
Xe Transit 16 Chỗ Và 18 Chỗ Mới Với Hàng Loạt Tính Năng Tiện Nghi Nổi Bật
Tính năng | Transit Trend 16 chỗ | Transit Premium 16 chỗ | Transit Premium+ 18 chỗ |
Bậc bước chân điện | ✓ | ✓ | ✓ |
Cửa trượt điện mở rộng tối đa | - | ✓ | ✓ |
Điều hòa tự động một vùng | - | ✓ | ✓ |
Màn hình kép 12,3 inch cho bảng đồng hồ và màn hình trung tâm tích hợp Apple CarPlay và Android Auto không dây | - | ✓ | ✓ |
Hệ thống âm thanh 6 loa | ✓ | ✓ | ✓ |
Cổng sạc USB cho hàng ghế sau | - | ✓ | ✓ |
Chất liệu ghế nỉ kết hợp Vinyl | ✓ | ✓ | ✓ |
Ghế lái chỉnh 6 hướng, có tựa tay | ✓ | ✓ | ✓ |
Hàng ghế sau điều chỉnh ngả, có tựa tay | (Không có) | ✓ | ✓ |
Giá hành lý phía trên | - | ✓ | ✓ |
Tất cả tính năng trên của Transit Hoàn Toàn Mới góp phần nâng tầm tiện nghi và thoải mái cho mọi hành trình, đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn ngày càng cao từ khách hàng.
ĐÁNH GIÁ TRANG THIẾT BỊ, TIỆN NGHI CÓ TRONG FORD TRANSIT MỚI
Sự an toàn của khách hàng cũng là ưu tiên của hãng Ford khi cải tiến Transit mới. Do đó, cả 3 phiên bản của xe đều được trang bị các tính năng an toàn cần thiết như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống kiểm soát hành trình, đèn pha tự động, cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau, camera lùi và hệ thống chống trộm.
ĐÁNH GIÁ ĐỘNG CƠ KHẢ NĂNG VẬN HÀNH VÀ MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU FORD TRANSIT MỚI
Được trang bị động cơ Diesel 2.3L mới kết hợp với hộp số sàn 6 cấp, Transit mang đến công suất ấn tượng 171 PS tại 3.200 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 425 Nm trong khoảng 1.400 - 2.400 vòng/phút. Động cơ này cho công suất tăng 26% và mô-men xoắn tăng 20% so với thế hệ trước, đảm bảo khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu mà vẫn êm ái.
Phiên bản | Động cơ | Hộp số | Dẫn động |
Transit Trend 16 chỗ | Turbo Diesel 2.3L - TDCi | số sàn 6 cấp | Cầu sau |
Transit Premium 16 chỗ | Turbo Diesel 2.3L - TDCi | số sàn 6 cấp | Cầu sau |
Transit Premium+ 18 chỗ | Turbo Diesel 2.3L - TDCi | số sàn 6 cấp | Cầu sau |
.
NHỮNG GIÁ TRỊ ĐÁNG GIÁ KHI SỞ HỮU FORD TRANSIT
- Là sản phẩm mang chất lượng toàn cầu của Ford đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất về khả năng vận hành và sự bền bĩ của xe chuyên dụng chạy đưa đón khách hàng và chạy dịch vụ nhờ vậy giá trị lợi nhuận mang lại rất cao so với vốn đầu tư ban đầu.
- Thời gian bảo hành lên đến 3 năm hoặc 100,000 Km tùy điều kiện nào đến trước, ngoài ra còn có các gói bảo hành bảo dưỡng mở rộng giúp kéo dài thời gian bảo hành cho xe đồng thời tiết kiệm lên đến 15% tổng chi phí sửa chữa đều mà các thương hiệu khác chưa có được.
- Bảo dưỡng, bảo hành được ưu tiên cao nhất do là xe dịch vụ, phụ tùng chính hãng của Ford luôn có sẵn đáp ứng ngay khi cần thay thế đảm bảo nhanh chóng, kịp thời cho khách hàng.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
Động cơ & tính năng vận hành | |
Động cơ | Turbo Diesel 2.3L - TDCi
Trục cam kép, có làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanh | 2296 |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) | 171 (126kW) / 3200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 425 / 1400 - 2400 |
Hộp số | 6 cấp số sàn |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực |
Trợ lực lái thuỷ lực | Có |
Kích thước | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5998 x 2068 x 2775 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3750 |
Vệt bánh trước (mm) | 1734 |
Vệt bánh sau (mm) | 1759 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (mm) | 6.7 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 |
Hệ thống treo | |
Trước | Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thuỷ lực |
Sau | Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thuỷ lực |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước và sau | Phanh đĩa |
Cỡ lốp | 235 / 65R16C |
Vành xe | Vành hợp kim 16'' |
Trang thiết bị an toàn | |
Túi khí phía trước cho người lái | Có |
Túi khí cho hành khách phía trước | Có |
Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế | Có |
Camera lùi | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Có |
Hệ thống Chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử / ABS & EBI | Có |
Hệ thống Cân bằng điện tử (ESP) | Có |
Hệ thống Kiểm soát hành trình/ Cruise Control | Có |
Hệ thống chống trộm | Có |
Trang thiết bị ngoại thất | |
Đèn phía trước | LED, tự động bật đèn |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Đèn sương mù | LED |
Gạt mưa tự động | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện và gập điện |
Bậc bước chân điện | Có |
Cửa trượt điện | Có |
Chắn bùn trước sau | Có |
Trang thiết bị bên trong xe | |
Điều hoà nhiệt độ | Tự động |
Cửa gió điều hoà hành khách | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ kết hợp Vinyl |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh 6 hướng, có tựa tay |
Điều chỉnh ghế hàng sau | Điều chỉnh ngả, có tựa tay |
Hàng ghế cuối gập phẳng | Có |
Tay nắm hỗ trợ lên xuống | Có |
Giá hành lý phía trên | Có |
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước) |
Bảng đồng hồ tốc độ | Màn hình 12.3'' |
Màn hình trung tâm | Màn hình TFT cảm ứng 12.3'' |
Kết nối Apple Carplay & Android Auto | Không dây |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, Bluetooth, UBS, 6 loa |
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |
Cổng sạc USB cho hàng ghế sau | Có |
Trang bị cứng cho bộ giải pháp Upfleet | |
Thiết bị giám sát hành trình GPS | Tuỳ chọn tại Đại lý |
Thiết bị giám sát hình ảnh | Tuỳ chọn tại Đại lý |