Các Ranger Thế Hệ Mới khác
Ford Ranger XLS 6AT 4X2
Ford Ranger Sport 6AT 4X4
Ford Ranger Wildtrak 10AT 4X4
Ford Ranger Wildtrak 10AT 4X4 (Vàng Lux/ Đỏ Cam)
Ranger Stormtrak AT 4X4
Chi tiết
Xe bán tải Ford Ranger 2024 giá bao nhiêu?
Bảng giá xe bán tải Ford Ranger mới nhất (triệu đồng) | ||
Phiên bản | Giá niêm yết | Ưu đãi |
Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | 707 |
Ưu đãi lên tới 100% thuế trước bạ (Áp dụng tùy dòng xe) |
Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | 776 | |
Ranger Sport 2.0L 4X4 AT | 864 | |
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 | 979 | |
Ranger Stormtrak 2.0L 4X4 AT | 1.039 | |
Ranger Raptor 2.0L 4WD AT | 1.299 |
Ghi chú: Giá xe bán tải Ford Ranger tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Ford gần nhất để nhận báo giá ưu đãi tốt nhất trong ngày.
GÓI PHỤ KIỆN KHÁCH HÀNG TRANG BỊ THÊM
- Bảo hiểm vật chất xe ( Bảo Hiểm thân xe)
- Lót sàn toàn xe
- Dán phim Mỹ siêu cấp của Mỹ Bảo Hành 10 năm
- Phủ Ceramic siêu bóng xe
- Miễn phí vệ sinh nội ngoại thất 5000-10.000km
- Cam hành trình
- Nắp thùng + Lót Thùng
- Bao da tay lái, Dù , Ví da …vv
FORD GIA ĐỊNH
Đại lý FORD 3S uy tín nhất miền nam
🎁Ưu đãi đặc biệt khi mua xe:
- Hỗ trợ trả góp lên đến 80% giá trị xe , tối đa lên đến 8 năm.
- Lãi suất ưu đãi chỉ 0.63%/ Tháng.
- Hỗ trợ các trường hợp khó vay, nợ xấu… Duyệt hồ sơ nhanh chóng.
- Hỗ trợ chứng minh nguồn thu.
- Bảo hành lên đến 3 năm hoặc 100.000km, hệ thống bảo dưỡng toàn quốc.
Quý khách liên hệ trực tiếp để được giá cực kì hấp dẫn
Ford Ranger 2024 ra mắt Việt Nam với sự thay đổi toàn diện về thiết kế từ trong ra ngoài, bổ sung tiện nghi và trang bị an toàn. Những thay đổi này nhằm giúp Ford Ranger khẳng định vị thế số 1 vững chắc trong phân khúc xe bán tải tại Việt Nam.
Lần đầu trình làng thị trường Việt Nam vào năm 2000, Ford Ranger đặt nền móng đầu tiên cho sự thống trị trong phân khúc xe bán tải. Trải qua nhiều thế hệ, Ford Ranger vẫn không ngừng phát triển và củng cố vị thế vững chắc tại Việt Nam.
Ford Ranger 2024 thế hệ mới ra mắt Việt NamNối tiếp thành công của mẫu xe bán tải bán chạy nhất Việt Nam 2021, All New Ford Ranger 2024 vừa chính thức được hãng xe Mỹ giới thiệu đến khách hàng Việt Nam. Mẫu bán tải này giờ đây sở hữu thiết kế cứng cáp, nam tính hơn hẳn đời cũ và các đối thủ cùng phân khúc.
Thông số | Ford Ranger 2024 |
Kích thước Dài x Rộng x Cao (mm) | – 5.320 x 1.918 x 1.875
– 5.362 x 1.918 x 1.875 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.270 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 |
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) | 85.8 |
Động cơ | – Turbo Diesel 2.0L I4 TDCI
– Bi-Turbo Diesel 2.0L I4 TDCI |
Công suất (mã lực) | – 170 @ 3.500 vòng/phút
– 210 @ 3750 vòng/phút |
Mô-men xoắn (Nm) | – 405 @ 1.750 – 2.500 vòng/phút
– 500 @ 1.750 – 2000 vòng/phút |
Hộp số | – 6MT hoặc 6AT
– 10AT |
Dẫn động | Một cầu chủ động/ Hai cầu chủ động |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn/Loại nhíp với ống giảm chấn |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện |
Mâm xe | 16 inch – 17 inch – 18 inch |
Màu sắc
Ford Ranger 2024 mang đến 8 tùy chọn màu sắc ngoại thất cho khách hàng bao gồm Bạc, Ghi Ánh Thép, Đen, Xanh Dương, Nâu Ánh Kim, Đỏ Cam.
Mua xe Ford Ranger 2024 trả góp: Lãi suất thấp, thủ tục nhanh gọn, hỗ trợ vay lên tới 80% giá trị, giao xe nhanh.
Những cải tiến đáng giá của Ford Ranger 2024
- Nền tảng khung gầm ladder-frame hoàn toàn mới
- Gia tăng mọi thông số kích thước
- Ngoại hình cơ bắp, nam tính
- Đèn pha LED Matrix
- Nội thất hiện đại, chỉn chu
- Bổ sung tiện nghi cao cấp như: Phay tay điện tử, sạc điện thoại không dây, cụm đồng hồ LCD
- Màn hình lớn nhất phân khúc 12 inch đặt dọc
- Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
- Đệm ghế gập được
- Camera 360 độ
Ngoại thất Ranger 2024 – Hầm hố, nam tính hơn
Ford Ranger 2024 sở hữu ngoại hình mới.Trong số những mẫu xe bán tải ở Việt Nam, Ford Ranger luôn được biết đến là dòng xe thiết kế hầm hố, cơ bắp, nam tính đậm chất Mỹ. Và ở thế hệ mới, Ford Ranger 2024 tiếp tục khẳng định được điều đó.
Ford Ranger 2024 ứng dụng nền tảng khung gầm ladder-frame hoàn toàn mới của thương hiệu Mỹ. Theo đó, kích thước của Ranger mới cũng được cải thiện so với đời cũ với chiều Dài x Rộng x Cao 5.320 hoặc 5.362 x 1.918 x 1.875 (mm) tùy bản, chiều dài cơ sở 3.270mm.
So với đời cũ, Ranger rộng hơn 58mm, cao hơn 45mm, chiều dài cơ sở thêm 50mm giúp không gian nội thất cải thiện.
Đầu xe
Ford Ranger 2024 có đầu xe hầm hố.Khi đặt trong phân khúc bán tải, Ford Ranger nổi bật hơn các đối thủ ở ngoại hình hầm hố chính là yếu tố giúp người dùng yêu thích và lựa chọn.
Ở phần đầu, Ford Ranger được làm mới với lưới tản nhiệt hiện đại với thanh nan vắt ngang chứa logo, bên trong được sơn đen nổi bật. Chi tiết này được kéo xuống cản dưới tạo thành sự đồng nhất trong thiết kế của xe bán tải Ranger đời mới .
Ford Ranger 2024 có đèn LED Matrix.So với các đối thủ, Ford Ranger còn “ăn đứt” khi được trang bị hệ thống chiếu sáng LED Matrix trên bản cao cấp nhất Wildtrak, bản thấp cấp dùng đèn Halogen hoặc LED thường. Hệ thống đèn LED Matrix giúp nâng cao hiệu năng chiếu sáng trên xe, đặc biệt khi di chuyển dưới điều kiện thời tiết xấu.
Dải đèn LED định vị ban ngày hình chữ “C” cũng là chi tiết thú vị trên Ranger được “vay mượn” từ F-150 tạo nên sự hầm hố và hiện đại.
Thân xe
Ford Ranger 2024 với thân xe hiện đại.Những đường gân nổi xuất hiện ở khu vực thân xe Ford Ranger tạo nên sự hài hòa khi kết hợp phong cách bụi bặm của xe bán tải.
Đối với các bản thấp, xe sử dụng mâm 16 inch, 17 inch và 18 inch sẽ xuất hiện trên 2 bản cao cấp nhất. Đặc biệt, vòm bánh xe được ốp nhựa tạo điểm nhấn khỏe khoắn và thiết kế kích thước vừa vặn đủ sang trọng.
Ford Ranger 2024 có bộ mâm tối màu.Gương chiếu hậu của Ford Ranger được sơn đen tích hợp tính năng chỉnh/gập điện tích hợp báo rẽ và cảnh báo điểm mù trên bản cao cấp nhất.
Đuôi xe
Ford Ranger 2024 có đuôi xe mới.Những nét gân guốc xuất hiện dày đặc ở phần đuôi của Ford Ranger 2024 tạo phong cách rất riêng cho mẫu xe bán tải này.
Điểm nhấn phải kể đến dàng chữ tên xe “RANGER” được in chìm là thiết kế mới mang đầy hiệu ứng thị giác. Cản sau được làm mở rộng và tối màu giúp tạo cho xe sự khỏe khoắn riêng.
Trong khi đó, cụm đèn hậu trên Ford Ranger sử dụng đồ họa LED chữ “C” độc đáo.
Thùng xe
Ford Ranger 2024 có thùng hàng rộng rãi.Thùng hàng trên xe bán tải Ford Ranger đời mới được tăng chiều rộng tổng thể thêm 50 mm và trục cơ ở dài hơn 50 mm. Cụ thể, chiều Dài x Rộng x Cao thùng hàng là 1.450 x 1.560 x 450 (mm).
Ngoài ra, gần hốc bánh sau còn có bệ bước chân giúp người dùng lấy hàng hóa thuận tiện hơn. Với bản cao cấp, nắp thùng còn được thiết kế với cơ cấu trợ lực giảm 70% lực nâng hạ giúp người dùng có thể mở bằng 1 tay.
Nội thất Ranger 2024 – Mang hơi hướng công nghệ
Nội thất xe Ford Ranger 2024 nhiều cải tiến.Cũng giống như Everest 2024 ra mắt trước đó không lâu, Xe bán tải Ford Ranger 2024 sở hữu khoang nội thất được cải cách hoàn toàn. Những cải tiến này giúp Ranger trở nên sang trọng, tiện nghi nhất phân khúc.
Khoang lái
Điểm nhấn của Ford Ranger 2024 ở khung lái chắc chắn không thể bỏ qua màn hình giải trí đặt dọc 12 inch lớn nhất phân khúc. Đồng thời, màn hình này sở hữu khả năng hiển thị sắc nét cũng là điểm cộng của Ranger so với các đối thủ.
Khu vực điều khiển, Ford Ranger 2024 đáng chọn hơn các đối thủ bởi đã được trang bị phanh tay điện tử, thêm một điểm duy nhất nữa mà mẫu bán tải đến từ Mỹ sở hữu.
Ford Ranger 2024 có khoang lái hiện đại.Vô-lăng trên Ford Ranger cũng được cải tiến với thiết kế đẹp mắt và vừa vặn tay hơn cùng chất liệu bọc da, chỉ khâu màu cam thể thao. Người lái sẽ cảm thấy thuận tiện hơn khi xe được tích hợp hàng loạt phím bấm chức năng trên vô-lăng.
Ở phía sau, Ford Ranger 2024 cũng được trang bị màn hình LCD 8 inch đầu tiên trong phân khúc xe bán tải.
Rõ ràng, khoang lái của Ford Ranger đang thể hiện công nghệ tương lai khi đặt trong mặt bằng chung của phân khúc.
Hệ thống ghế ngồi
Duy nhất trên bản cao cấp, Xe bán tải Ford Ranger 2024 được trang bị ghế da Viny, những bản còn lại đều dùng chất liệu nỉ.
Ford Ranger 2024 có ghế da ở bản cao cấp.
Ford Ranger 2024 được cải thiện không gian.Hàng ghế trước của Ford Ranger đời mới duy trì khả năng chỉnh điện 8 hướng kết hợp bệ tỳ tay ở vị trí trung tâm. Đối với hàng ghế sau, Ford Ranger có khả năng đệm giúp gia tăng khả năng chứa đồ và bổ sung thêm cửa gió điều hòa.
Ngoài ra, Ford Ranger còn được gia tăng kích thước nên xe trở nên rộng rãi hơn cả ở không gian trần xe và khu vực để chân.
Tiện nghi và an toàn
Ford Ranger 2024 với màn hình đặt dọc.Ford Ranger 2024 sẽ có màn hình giải trí kích thước 10 hoặc 12 inch tùy bản mới hệ thống giải trí SYNC 4.0 có kết nói Apple CarPlay/Android Auto.
Những tính năng tiện nghi khác của xe như: Sạc điện thoại không dây, 4 cổng USB, dàn âm thanh 6 loa, khởi động bằng nút bấm, điều hòa tự động 2 vùng, cửa gió hàng ghế sau, chống ồn chủ động.
Về an toàn, ngoài những tính năng cơ bản như hệ thống phanh ABS/EBD/BA, khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ xuống dốc, cảm biến đỗ xe trước/sau, 7 túi khí, xe còn nhiều công nghệ cao cấp gồm:
- Kiểm soát hành trình thích ứng với tính năng Stop and Go
- Phanh khẩn cấp tự động với tính năng phát hiện người đi bộ
- Hệ thống giữ làn đường
- Cảnh báo chệch làn đường
- Camera 360.
Vận hành
Ở những bản thấp, Ranger sử dụng động cơ Turbo Diesel 2.0L cho công suất tối đa 170 mã lực và đạt mô men xoắn 405 Nm. Sức mạnh được truyền đến bánh xe thông qua hộp số sàn 6 cấp hoặc tự động 6 cấp và hệ dẫn động 1 cầu hoặc 2 cầu chủ động.
Đối với bản Ford Ranger 2024 Wildtrak, mẫu bán tải này sở hữu động cơ Bi-Turbo 2.0L Diesel I4 TDCI sản sinh công suất cực đại 210 mã lực và mô men xoắn là 500Nm. Cỗ máy trên kết nối với hộp số tự động 10 cấp và hệ dẫn động 2 cầu chủ động.
Ford Ranger 2024 thích hợp chạy nhiều địa hình.Về vận hành, thông số động cơ của Ford Ranger thế hệ 2024 không thay đổi so với trước nên cảm giác lái vẫn không có gì cải tiến.
Là dòng xe bán tải nên Ford Ranger sẽ phù hợp chạy với nhiều địa hình khác nhau. Đặc biệt, Ford Ranger có thể off-road ở những cung đường không quá thách thức.
Mức tiêu thụ nhiên liệu Ford Ranger 2024
Xe sử dụng máy dầu nên có mức tiêu thụ nhiên liệu nhiên liệu ở mức khá mức tốt, cụ thể:
- Tiêu thụ nhiên liệu ở đường trường 6,3L/100km
- Tiêu thụ nhiên liệu ở đường nội đô 9,3L/100km
- Tiêu thụ nhiên liệu ở đường hỗn hợp 8L/100km.
Thông số kỹ thuật
Động cơ và Tính năng vận hành | Wildtrak 4×4 AT | XLS 4×4 AT | XLS 4×2 AT |
Động cơ | Bi-turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
|
Single Turbo Diesel 2.0L TDCi
|
Single Turbo Diesel 2.0L TDCi
|
Dung tích xi lanh (cc) | 1996 | 1996 | 1996 |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) | 210/3750 | 170/3500 | 170/3500 |
Momen xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 500/1750-2000 | 405/1750-2500 | 405/1750-2500 |
Hệ thống truyền động | 2 cầu bán thời gian(4×4) | 2 cầu bán thời gian(4×4) | 1 cầu(4×2) |
Gài cầu điện | Có | Có | Không |
Khoá vi sai cầu sau | Có | Có | Không |
Hệ thống kiểm soát đường địa hình | Có | Không | Không |
Hộp số | Tự động 10 cấp điện tử | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Kích thước và Trọng lượng | |||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5362x1918x1875 | 5362x1918x1875 | 5362x1918x1875 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 | 235 | 235 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3270 | 3270 | 3270 |
Dung tích thùng nhiên liệu(L) | 85,8 | 85,8 | 85,8 |
Hệ thống treo | |||
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn | ||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | ||
Hệ thống phanh | |||
Phanh trước | Phanh đĩa | ||
Phanh sau | Phanh đĩa | Tang trống | |
Cỡ lốp | 255/65R18 | 255/70R16 | |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 18″ | Vành hợp kim nhôm đúc 16″ | |
Trang thiết bị an toàn | |||
Túi khí | 7 túi khí | 6 túi khí | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS và Phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Phanh tay điện tử | Có | Không | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | ||
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Có | Không | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Có | Không | |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Tự động(Adaptive Cruise Control) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe tự động | Có | Không | |
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp phía trước
|
Có | Không | |
Hệ thống kiểm soát chống lật xe
|
Có | ||
Hệ thống chống trộm | Có | Không | |
Camera | 360 độ toàn cảnh | Camera lùi | |
Cảm biến trước, sau | Có | Không | |
Trang thiết bị ngoại thất | |||
Cụm đèn phía trước | LED ma trận, tự động, tự động bật đèn chiếu góc | Kiểu Halogen | |
Đèn chạy ban ngày | Có | Không | |
Đèn sương mù | Có | ||
Gạt mưa tự động | Có | Không | |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện | |
Trang thiết bị bên trong xe | |||
Khởi động bằng nút bấm | Có | Không | |
Chìa khóa thông minh | Có | Không | |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng khí hậu | Chỉnh tay | |
Vật liệu ghế | Da | Nỉ | |
Tay lái | Bọc da | Thường | |
Ghế lái trước | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | |
Ghế sau | Ghế băng gập có tựa đầu | ||
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày đêm | Chỉnh tay 2 chế độ ngày đêm | |
Cửa kính điều khiển điện | 1 chạm lên xuống có chống kẹt cho hàng ghế trước | ||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa | ||
Công nghệ giải trí | Điều khiển giọng nói SYNC 4 | ||
Màn hình giải trí | TFT cảm ứng 12″ | TFT cảm ứng 10″ | |
Màn hình cụm đồng hồ kỹ thuật số | Màn hình 8″ | ||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |