Các Everest Thế Hệ Mới khác
Everest Sport 2.0L AT 4x2
Everest Titanium 2.0L AT 4x2
Everest Titanium 2.0L AT 4x4
Everest Platinum Mới
Chi tiết
Xe Ford Everest 2024 giá bao nhiêu?
Bảng giá xe Ford Everest lăn bánh, ĐVT: Triệu VNĐ | ||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính |
Everest Platinum 2.0L AT 4×4 | 1.545 |
Ưu đãi lên tới 100% thuế trước bạ (Áp dụng tùy phiên bản) |
Everest Titanium 2.0L AT 4×4 | 1.468 | |
Everest Titanium 2.0L AT 4X2 | 1.299 | |
Everest Sport 2.0L AT 4×2 | 1.178 | |
Everest Ambiente 2.0L AT 4×2 | 1.099 |
Ghi chú: Giá xe Ford Everest tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Ford gần nhất để nhận báo giá ưu đãi tốt nhất.
Everest Titanium 4×2 – Một Cầu Sang Trọng
Ford Everest thế hệ hoàn toàn mới vừa ra mắt Việt Nam tiếp tục gây được nhiều thiện cảm trong cộng đồng mê xe gầm cao.
Đường nét thiết kế cứng cáp, hiện đại và giàu chất Mỹ hơn, kết hợp cùng loạt nâng cấp về tiện nghi, trang bị lẫn hỗ trợ lái.
Tên xe | Ford Everest 2024 |
Số chỗ ngồi | 07 |
Kiểu xe | SUV |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Kích thước DxRxC | 4914 x 1923 x 1842 mm |
Chiều dài cơ sở | 2900 mm |
Động cơ | Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi và Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Loại nhiên liệu | Dầu |
Dung tích bình nhiên liệu | 80L |
Công suất cực đại | 168-207 mã lực |
Mô-men xoắn cực đại | 405-500 Nm |
Hộp số | Tự động 10 cấp và tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | 2 cầu bán thời gian và một cầu |
Treo trước/sau | Độc lập, lò xo trụ, và thanh cân bằng/lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage |
Phanh trước/sau | Đĩa/đĩa |
Trợ lực lái | Điện |
Chế độ lái | Normal, Eco, Tow/Haul, Slippery, Mud & Ruts và Sand |
Cỡ mâm | 18-20 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 200 mm |
Everest Titanium 4×2 mới có thể giúp bạn vững vàng làm chủ mọi cung đường dù khắc nghiệt hay đầy thử thách khôn lường, đi kèm là hộp số 6 cấp với nhiều chế độ vận hành. Với các con đường bằng phẳng, nội thất sang trong cùng khả năng vận hành êm ái của Everest Mới sẽ mang lại những trải nghiệm đẳng cấp cho bạn mỗi ngày.
Everest Titanium 4×2 được nhập khẩu từ Thái Lan. Với 6 màu ngoại thất và 2 màu nội thất cho Khách hàng lựa chọn: Bạc, Trắng Tuyết (màu này thêm 7 triệu), Đen, Đồng equinox, Đỏ Cam, Xám Meteor. Nội Thất: Đen, Hạt dẻ (màu này thêm 7 triệu). Giá bán là 1,299 tỷ đồng.
Xem thêm các phiên bản khác của Everest:
- Chi tiết Everest Wildtrak BiTurbo 2.0L 10AT 4×4 giá 1,499 tỷ đồng
- Chi tiết Everest Titanium Turbo 2.0L 10AT 4×4 giá 1,468 tỷ đồng
- Chi tiết Everest Sport Turbo 2.0L 6AT 4×2 giá 1,178 tỷ đồng
- Chi tiết Everest Ambiente Turbo 2.0L 6AT 4×2 giá 1,099 tỷ đồng
FORD GIA ĐỊNH
Đại lý FORD 3S uy tín nhất miền nam
🎁Ưu đãi đặc biệt khi mua xe:
- Hỗ trợ trả góp lên đến 80% giá trị xe , tối đa lên đến 8 năm.
- Lãi suất ưu đãi chỉ 0.63%/ Tháng.
- Hỗ trợ các trường hợp khó vay, nợ xấu… Duyệt hồ sơ nhanh chóng.
- Hỗ trợ chứng minh nguồn thu.
- Bảo hành lên đến 3 năm hoặc 100.000km, hệ thống bảo dưỡng toàn quốc.
Quý khách liên hệ trực tiếp để được giá cực kì hấp dẫn
Các điểm mới trên Ford Everest 2024
Những dấu ấn đáng chú ý của Ford Everest thế hệ mới so với trước đây:
- Tăng kích thước tổng thể
- Kéo dài trục cơ sở thêm 50mm, cabin rộng rãi hơn
- Nâng cấp đèn pha LED Ma trận dạng bóng chiếu
- Sạc không dây
- Hệ điều hành SYNC 4A mới nhất
- Bảng đồng hồ kỹ thuật số đồ họa sinh động
- Màn hình giải trí mới kích thước 12 inch
- Trang bị 7 túi khí tiêu chuẩn cho tất cả phiên bản
Everest Titanium 4x2 - Sẵn Sàng Khám Phá
Diện mạo mới. Thiết kế ngoại thất mới hoàn toàn cho Everest Titanium 4x2 trông thật vững chắc. Lưới tản nhiệt nằm vị trí trung tâm dạng tổ ong, thanh crom nối liền cụm đèn pha chữ C cản trước rộng tạo sự bề thế vuông vắn, nhìn đầu xe rất nam tính và hiện đại mang ADN thiết kế đặc trưng của Ford Toàn Cầu.
Ford Everest vẫn sở hữu một diện mạo nam tính, cứng cáp nếu so với các đối thủ đang ngày càng đô thị hóa mẫu xe của mình. Kích thước tổng thể dài x rộng x cao đã tăng lên to và rộng hơn 50mm lần lượt 4.914 x 1.923 x 1.842 (mm), lớn nhất phân khúc.
Chiều dài cơ sở 2.900 mm của Ford Everest 2024 cũng tăng lên 50mm so với phiên bản cũ và nổi trội hơn khi so với hai đối thủ Á Châu, khoảng sáng gầm xe 200 mm. Các thông số này giúp khoang nội thất Everest rộng rãi hơn đáng kể, cùng khả năng vượt các địa hình khó cũng sẽ tốt hơn. Với diện mạo mới hiện đại, Everest Mới chính là đối thủ Lớn trong phân khúc.
Hệ thống đèn pha tự động chiếu sáng thông minh Parabolas tự động bật/tắt tích hợp dải LED chữ C ban ngày hiện đại.
Trên thân xe Ford Everest Titanium 4x2 vẫn duy trì những đường nét chắc chắn cơ bắp, vuông vắn chuẩn mực SUV, thay vì chạy theo các thiết kế dập nổi, bắt mắt như các đối thủ. Tất cả phiên bản đều trang bị bệ bước hỗ trợ ra vào xe tiện dụng hơn.
Ford Everest 2024 tiếp tục trang bị gương chiếu hậu mạ crom, chỉnh điện, sấy điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ. Đặc biệt đã được nâng cấp thêm camera 360 độ và hệ thống cảnh báo điểm mù trên gương.
Tay nắm cửa và viền chân kính được mạ crôm, làm cho chiếc xe sang trọng hơn, chỉ có ở phiên bản Titanium.
Thân xe Ford Everest 2024 cũng khá hiện đại với trang bị la-zăng 20 inch thiết kế 6 chấu kép, đi kèm bộ lốp 255/55R20. hợp kim nhôm cho tất cả phiên bản, riêng phiên bản Ambiente mâm 18 inch nhỏ hơn là 255/65R18.
Đuôi xe Ford Everest 2024, Cụm đèn hậu LED với thiết kế rộng tối đa mới lạ. Hai đèn hậu cũng được nối với nhau bởi chữ Everest mạ chrome trên phiên bản Titanium cao cấp, tạo vẻ bề thế cho phiên bản mới này.
Phần cản sau cũng được sơn ốp nhựa đen nhám tạo sự cứng cáp cho đuôi xe, đồng thời tích hợp đèn phản quang và đèn sương mù phía sau.
Cốp khoang hành lý phiên bản Titanium trang bị đóng mở bằng điện, cùng bệ khoang hành lý được ốp nhựa bảo vệ tránh trầy xước trong quá trình sử dụng.
Nội thất tối giản, thực dụng
Tiện nghi đẳng cấp, mọi lúc mọi nơi
Khoang cabin của xe SUV 7 chỗ Ford Everest 2024 dễ gây choáng ngợp với những đường nét vuông vắn, “miếng nào ra miếng nấy” tựa phong cách của những mẫu siêu bán tải.
Táp-lô bề thế, thiết kế đơn giản và thực dụng, với không gian tối ưu cho khoang chứa đồ cá nhân.
Sự đơn giản này thực ra là để làm nền cho màn hình trung tâm đặt dọc có kích thước cực lớn, song hành cùng cửa gió viền bạc và ốp nhựa đen bóng cá tính.
Cái hay trên mẫu xe 7 chỗ của Ford chính là xe vẫn giữ lại những dãy phím cơ và núm xoay, dễ điều chỉnh khi đang lái chứ không quá xa đà vào cảm ứng dù “dư dả” không gian ở màn hình chính.
Vô-lăng 3 chấu bọc da cho cảm giác đầm chắc, tích hợp nút bấm tiện lợi. Tuy nhiên điểm nhấn chính nằm ở cụm đồng hồ kỹ thuật số với chất lượng đồ họa cao, hình ảnh sinh động như trải nghiệm một trò chơi điện tử thực thụ.
Hàng ghế đầu hỗ trợ chỉnh điện 8 hướng linh hoạt trong khi hàng ghế sau ngồi cũng thoải mái với khoảng để chân “mênh mông”. Dãy ghế thứ 2 có thể trượt trước/sau để cân đối không gian cho hàng ghế thứ 3.
Cửa gió điều hòa và ổ cắm sạc đều có đủ trên bản cao cấp. Hàng ghế thứ 3 hỗ trợ gập điện tiện lợi khi cần thêm không gian chở đồ đạc.
Đặc biệt, không gian thêm phần thoáng đãng và “thượng lưu” hơn với thiết kế cửa sổ trời phía trên. Phải thừa nhận rằng nội thất trên bản cao cấp đã nâng tầm trải nghiệm của hành khách lên rất nhiều so với trước đây.
Tiện nghi tăng cường công nghệ
Dấu ấn công nghệ tiếp tục được nâng cấp trên thế hệ mới nhất của Ford Everest với hệ điều hành SYNC 4, sạc không dây tiêu chuẩn cùng nhiều tiện nghi khác như:
- Khởi động bằng nút bấm
- Cửa cốp đóng/ mở rảnh tay thông minh
- Gạt mưa tự động
- Gương chiếu hậu trong tự động chỉnh 2 chế độ
- Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
- Cửa kính chỉnh điện 1 chạm lên/ xuống và tích hợp chống kẹt ở vị trí ghế lái
- Dàn âm thanh 8 loa
- Màn hình giải trí trung tâm cảm ứng 12 inch
- Cụm đồng hồ kỹ thuật số 12 inch
- Kết nối USB, Bluetooth
- Điều khiển bằng giọng nói
Động cơ, hộp số & hệ truyền động
Các phiên bản Ford Everest phân hóa rõ nét về sức mạnh khác nhau, tách bạch thành 2 thái cực – mạnh mẽ linh hoạt bậc nhất hoặc vừa đủ xài đối với một chiếc SUV. Cụ thể:
- Phiên bản Titanium+: Diesel Turbo Kép 2.0L i4 TDCi sản sinh công suất tối đa 208 mã lực tại 3750 vòng/ phút và mô-men xoắn cực đại 500 Nm tại 1750 – 2000 vòng/ phút, đi kèm hộp số tự động 10 cấp và dẫn động 2 cầu bán thời gian
- Phiên bản Titanium/Sport/Ambiente: Diesel Turbo Đơn 2.0L i4 TDCi sản sinh 169 mã lực tại 3500 vòng/ phút và 405 Nm tại 1750 – 2500 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 6 cấp và dẫn động 1 cầu.
Vận hành: khoe chất “cơ bắp Mỹ”
Trên thị trường Bắc Mỹ cũng như tại Việt Nam, sức mạnh của những khối động cơ diesel tăng áp, đặc biệt là bản Bi-Turbo, đã được khẳng định qua thời gian.
Với thế hệ mới nhất, Ford tiếp tục củng cố sức mạnh của những cỗ máy này, ngày càng “cơ bắp” hơn, mang đến cảm giác lái sung mãn theo từng nhịp chân ga.
Khả năng offroad cũng là điểm mạnh của Ford Everest 2024 với nhiều chế độ chạy địa hình cũng như bố trí núm xoay gài cầu rất êm nhẹ và linh hoạt, có thể gài cầu ngay khi đang chạy.
Hệ thống treo được tinh chỉnh tối ưu cho offroad, với độ cân bằng tốt, di chuyển đầm trên nhiều dạng địa hình. Tuy nhiên gầm xe cao 200mm phần nào mang đến cảm giác bồng bềnh khó tránh khỏi trên cao tốc.
An toàn cao cấp
Các trang bị an toàn cao cấp hầu như được ưu ái dành hết cho phiên bản Titanium+, tiêu biểu phải kể đến như:
- Chống bó cứng phanh
- Phân phối lực phanh điện tử
- Cân bằng điện tử
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Kiểm soát đổ đèo
- Ga tự động thích ứng
- Kiểm soát đổ đèo
- Cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang
- Cảnh báo lệch làn
- Hỗ trợ duy trì làn đường
- Cảnh báo va chạm phía trước
- Kiểm soát áp suất lốp
- Đỗ xe tự động
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
- Camera toàn cảnh (các bản còn lại chỉ có Camera lùi)
- 7 túi khí
Kết luận
Với những nâng cấp thực dụng và hấp dẫn, Ford Everest 2024 thế hệ mới hứa hẹn sẽ tiếp tục là mẫu xe bán chạy trong phân khúc SUV 7 chỗ cỡ trung tại thị trường Việt Nam, khẳng định vị thế vững chắc trong phân khúc và cả trong lòng khách hàng.
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2024 All New
1. Về kích thước
Thông số Ford Everest 2024 | Titanium + | Titanium | Sport | Ambiente |
Chiều D x R x C (mm) | 4914 x 1923 x 1842 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2900 | |||
Số chỗ ngồi | 07 | |||
Khoảng sáng gầm xe | 200 | |||
Cỡ lốp | 255/55R20 | 255/65R18 | ||
Mâm xe | Vành hợp kim nhôm đúc 20” | Vành hợp kim nhôm đúc 18” |
2. Ngoại thất
Thông số Ford Everest 2024 | Titanium + | Titanium | Sport | Ambiente |
Đèn phía trước | LED Matrix, tự động bật đèn & tự động bật đèn chiếu góc | LED, tự động bật đèn | ||
Hệ thống điều chỉnh đèn pha và cos | Tự động | Điều chỉnh tay | ||
Đèn định vị ban ngày | LED | |||
Đèn sương mù | Có | |||
Gạt mưa tự động | Có | Không | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Gập điện | |||
Cửa hậu đóng/mở điện | Có | Không | ||
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Có | Không |
3. Nội thất, Tiện nghi
Thông số Ford Everest 2024 | Titanium + | Titanium | Sport | Ambiente |
Chất liệu ghế | Da + Vinyl tổng hợp | |||
Điều chỉnh hàng ghế trước | Ghế lái, ghế phụ chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | ||
Hàng ghế thứ ba gập điện | Có | Không | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | |||
Chìa khóa thông minh | Có | |||
Điều hoà nhiệt độ | Tự động 2 vùng khí hậu | |||
Tay lái bọc da | Có | Không | ||
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày & đêm | |||
Cửa kính điều khiển điện | Có | |||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, Bluetooth, Ipod & USB | |||
Công nghệ giải trí SYNC | Điều khiển giọng nói SYNC 4 | |||
Màn hình công tơ mét | Màn hình TFT 12 “ | Màn hình TFT 8″ | ||
Sạc không dây | Có | |||
Điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | |||
Phanh tay điện tử | Có |
4. Động cơ, Vận hành
Thông số Ford Everest 2024 | Titanium + | Titanium | Sport | Ambiente |
Loại động cơ | Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1996 | |||
Công suất cực đại (HP/rpm) | 210 / 3750 | 170 / 3500 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 500 / 1750-2000 | 405 / 1750-2500 | ||
Hệ dẫn động | Dẫn động 2 cầu bán thời gian | Dẫn động một cầu / 4×2 | ||
Hộp số | Số tự động 10 cấp điện tử | Số tự động 6 cấp | ||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập, lò xo trụ & thanh cân bằng | |||
Hệ thống treo sau | Lò xo trụ, ống giảm chấn lớn & thanh ổn định liên kết | |||
Phanh trước và sau | Đĩa |
5. Trang bị an toàn
Thông số kỹ thuật Ford Everest 2024 | Titanium + | Titanium | Sport | Ambiente |
Túi khí | 7 | |||
Camera lùi | Camera toàn cảnh | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến trước và sau | Cảm biến sau | ||
Hỗ trợ đỗ xe tự động | Có | Không | ||
Hệ thống phanh ABS & EBD | Có | |||
Cân bằng điện tử | Có | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |||
Kiểm soát đổ đèo | Có | Không | ||
Kiểm soát tốc độ | Tự động | Có | ||
Cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo xe cắt ngang | Có | Không | ||
Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Có | Không | ||
Cảnh báo va chạm trước | Có | Không | ||
Hệ thống Kiểm soát áp suất lốp | Có | Không | ||
Hệ thống Chống trộm | Có |