Chi tiết
Bảng giá xe BYD 2024 mới nhất
Bảng giá xe ô tô BYD mới nhất (triệu đồng) | ||||
Mẫu xe | Phiên bản | Giá bán | Ưu đãi | Giá lăn bánh |
BYD Dophin | BYD Dolphin GLX | 659 | Liên hệ | 662 |
Ghi chú: Giá xe BYD tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline BYD để nhận báo giá xe tốt nhất.
BYD Dolphin là mẫu xe hatchback hạng B thuần điện có mức giá hợp lý và được trang bị khá tốt. Mẫu xe chính thức được mở bán tại Việt Nam vào ngày 18/7/2024 cùng hai mẫu xe khác là BYD Atto 3 và BYD Seal.
Hình ảnh xe BYD Dolphin
Giới thiệu chung
BYD Dolphin là mẫu xe điện cỡ nhỏ được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2021 bởi tập đoàn BYD Trung Quốc. Dolphin có nghĩa là “cá heo”, mẫu xe đã nhanh chóng thu hút sự chú ý nhờ thiết kế trẻ trung, năng động, cùng nhiều tính năng hiện đại và mức giá hợp lý.
BYD Dolphin có thiết kế tròn trịa như một chú cá heoBYD Dolphin là mẫu xe điện bán chạy tại thị trường Thái Lan, càn quét các bảng xếp hạng cùng với mẫu xe BYD Atto 3 của hãng. Khi về Việt Nam mẫu xe sẽ cạnh tranh với VinFast VF6, mẫu xe điện có kích thước gần nhất với BYD Dolphin.
Giá xe BYD Dolphin 2024 bao nhiêu?
Giá lăn bánh BYD Dolphin 2024 bao nhiêu?
Giá lăn bánh BYD Dolphin tại Việt Nam sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như phiên bản xe, tỉnh/thành phố đăng ký và các chi phí liên quan khác.
Khoản phí | Giá lăn bánhTP HCM | Giá lăn bánh ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 659.000.000 | 659.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 681.380.700 | 662.380.700 |
Bảng giá lăn bánh BYD Dolphin
Thông số kỹ thuật BYD Dolphin
BYD Dolphin tại Việt Nam có 1 phiên bản GLX với các thông số kỹ thuật như sau:
Phiên bản | GLX |
Kích thước và tải trọng | |
Chiều dài tổng thể (mm) | 4.125 |
Chiều rộng tổng thể (mm) | 1.770 |
Chiều cao tổng thể (mm) | 1.570 |
Chiều rộng cơ sở – trước/sau (mm) | 1.530/1.530 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 |
Khoảng sáng gầm xe có tải (mm) | 120 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 5.25 |
Trọng lượng xe không tải (kg) | 1.405 |
Trọng lượng xe toàn tải (kg) | 1.780 |
Dung tích khoang hành lý tối thiểu/tối đa (L) | 345/1.310 |
Kích cỡ mâm | 195/60 R16 |
Hệ thống truyền động | |
Loại motor điện | Motor đồng bộ nam châm vĩnh cửu |
Dẫn động | Cầu trước |
Công suất tối đa (kW/HP) | 70/94 |
Mô-men xoắn tối đa (Nm) | 180 |
Hiệu suất | |
Quãng đường di chuyển 1 lần sạc đầy Pin – NEDC (Km) | 405 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 150 |
Tăng tốc 0~50 km/h (giây) | 3,9 |
Khả năng leo dốc (%) | 30 |
Loại pin | BYD Blade |
Công suất pin (kWh) | 44,9 |
Công suất sạc tối đa (kW) | CCS2, DC 60 / AC 6.6 |
Thời gian sạc (h) | DC 30 phút (SOC 30% – 80%) |
Hệ thống khung gầm | |
Hệ thống treo trước | MacPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn |
Phanh trước | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Đĩa |
Hệ thống năng lượng | |
Hệ thống làm nóng pin | Có |
Hệ thống làm mát pin | Có |
Hẹn giờ sạc pin | Có |
Sạc AC tiêu chuẩn EU | Có |
Sạc DC tiêu chuẩn EU | Có |
Chức năng cấp nguồn điện AC V2L (Vehicle to Load) | Có |
Bộ sạc treo tường 7 kW | Tùy chọn |
Cáp sạc di động (chế độ 2) | Có |
Bộ sạc nguồn phụ tải AC V2L (Vehicle to Load) | Có |
Ngoại thất | |
Mâm xe hợp kim nhôm (16 inch) | Có |
Thiết bị sửa chữa lốp xe | Có |
Nội thất | |
Tấm che nắng ghế lái có gương (có đèn) | Có |
Tấm che nắng ghế hành khách có gương (có đèn) | Có |
Màn hình LCD sau vô lăng (5 inch) | Có |
Vô lăng bọc da đa chức năng | Có |
Giá để hành lý | Có |
Bộ nguồn 12V | Có |
Hệ thống điều khiển | |
Phanh đĩa thông gió phía trước | Có |
Phanh đĩa phía sau | Có |
Vô lăng chỉnh cơ 2 hướng | Có |
Tay lái trợ lực bằng điện (C-EPS) | Có |
Giữ phanh tự động (AVH) | Có |
Hệ thống kiểm soát ổn định điện tử (ESC) | Có |
Phanh đỗ xe điện tử (EPB) | Có |
Hệ thống phản hồi nhanh | Có |
An toàn | |
Túi khí ghế lái | Có |
Túi khí ghế hành khách phía trước | Có |
Túi khí hông hàng ghế trước | Có |
Túi khí rèm hàng ghế trước và sau | Có |
Dây đai an toàn có bộ căng trước | Có |
Cảnh báo thắt dây an toàn cho người lái | Có |
Cảnh báo thắt dây an toàn cho hành khách phía trước | Có |
Cảnh báo thắt dây an toàn phía sau | Có |
Điểm kết nối ghế an toàn trẻ em ISOFIX (Hàng ghế sau bên ngoài) | Có |
Hệ thống giám sát áp suất lốp gián tiếp (TPMS) | Có |
Hệ thống chống trộm điện tử | Có |
Hệ thống khởi động xe thông minh | Có |
Hệ thống khóa xe thông minh | Có |
Khóa cửa tự động cảm biến tốc độ | Có |
Hỗ trợ phanh thủy lực (HBA) | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TSC) | Có |
Hệ thống kiểm soát giảm tốc độ cho phanh đỗ (CDP) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HHC) | Có |
Chức năng dừng xe thông minh (CST) | Có |
Chức năng phanh động cơ (BOS) | Có |
Hệ thống phanh tái sinh (CRBS) | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có |
Camera sau với vạch đo khoảng cách | Không có sẵn |
Camera toàn cảnh 360 độ | Có |
Hệ thống 3 Rada phía sau | Có |
Ghế ngồi | |
Ghế da tổng hợp | Có |
Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng | Có |
Ghế hành khách phía trước chỉnh cơ 4 hướng | Có |
Tựa đầu chỉnh tay cho hàng ghế sau | Có |
Ghế ngả tích hợp phía sau | Có |
Giải trí & Kết nối | |
Màn hình giải trí 10,1 inch, cảm ứng, có thể xoay cơ 90 độ | Không có sẵn |
Màn hình giải trí 12,8 inch, cảm ứng, có thể xoay 90 độ | Có |
2 cổng USB (phía trước) | Có |
1 cổng USB (phía sau) | Có |
Kết nối Apple Carplay (USB) và Android Auto (không dây) | Có |
Hệ thống định vị GPS (HERE) | Có |
Hỗ trợ điểu khiển giọng nói (tiếng Anh) | Có |
Cập nhật phần mềm từ xa – OTA | Có |
Dịch vụ dữ liệu đám mây BYD | Có |
Kết nối 4G | Có |
Gói lưu lượng 4G | Có |
Hệ thống âm thanh 4 loa | Không có sẵn |
Hệ thống âm thanh 6 loa | Có |
Hệ thống chiếu sáng | |
Đèn chiếu sáng LED | Có |
Đèn chiếu sáng tự động | Có |
Điều chỉnh độ cao đèn thủ công | Có |
Đèn LED định vị ban ngày | Có |
Đèn viền LED định vị cốp sau | Có |
Đèn phanh LED trên cao | Có |
Đèn khoang hành lý | Có |
Đèn LED chiếu sáng nội thất phía trước | Có |
Kính và Gương hậu | |
Gương chiếu hậu gập cơ, tích hợp đèn LED | Có |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, tích hợp sấy | Có |
Cửa kính lái lên/xuống 1 chạm, chống kẹt | Có |
Chức năng hạ cửa sổ hành khách | Có |
Gương chiếu hậu trong chống chói, chỉnh cơ | Có |
Thanh gạt mưa không xương | Có |
Hệ thống sấy kính sau | Có |
Hệ thống điều hòa | |
Điều hòa tự động | Có |
Bộ lọc bụi mịn PM2.5 hiệu suât cao | Có |
Ngoại thất
BYD Dolphin sở hữu thiết kế trẻ trung, năng động với nhiều đường nét bo tròn mềm mại.
BYD Dolphin có thiết kế “lấy cảm hứng từ đại dương”
Đầu xe
Đầu xe được trang bị cùm đèn LED thanh mảnh kết hợp đèn LED định vị ban ngày dạng móc câu và logo BYD cỡ lớn mạ crom tạo điểm nhấn. Cản trước của xe hầm hố với hốc gió lớn.
Đầu xe lấy cảm hứng từ sự năng động của cá heo
Thân xe
Thân xe thon gọn với các đường gân dập nổi tạo cảm giác mạnh mẽ. Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ. Tay nắm cửa tích hợp đèn chào.
Thân xe BYD Dolphin có đường gân dập nổi mạnh mẽMâm xe hợp kim nhôm 16 inch.
Đuôi xe
Đuôi xe vuốt nhọn, tích hợp cụm đèn hậu LED hiện đại. Cản sau với bộ khuếch tán gió và anten dạng vây cá mập. Cốp xe không quá lớn ở mức 345 lít.
Hình ảnh đuôi xe BYD Dolphin
Nội thất
BYD Dolphin có khoang nội thất rộng rãi và đầy sự sáng tạo giống như người anh BYD Atto 3.
Khoang lái
Vô lăng thiết kế D-cut thể thao, đầy đủ các phím bấm chức năng. Màn hình cảm ứng trung tâm 12.8 inch được thiết kế hiện đại có thể xoay dọc, ngang được như trên mẫu xe BYD Atto 3 và BYD Seal.
Màn hình cảm ứng trung tâm dạng treo có thể xoay dọc, ngang Cụm đồng hồ kỹ thuật số 5 inch giống với VinFast VF5. Mẫu xe có thêm hệ thống điều hòa tự động, chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm.
Ghế ngồi
Ghế ngồi bọc da, ôm sát cơ thể, được đục lỗ nên không sợ bám mồ hôi. Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng, ghế hành khách phía trước chỉnh cơ 4 hướng.
Ghế da thuần chay thân thiện với môi trườngHàng ghế sau có sàn phẳng giúp người ngồi giữa có không gian hơn.
Hình ảnh hàng ghế sau với sàn phẳngGhế sau có thể gập 60:40 cho phép mở rộng cốp xe.
Cốp xe có thể tích 1310 lít khi gập hàng ghế sau BYD Dolphin có cửa sổ trời toàn cảnh mang lại tầm nhìn rộng.
Pin
BYD là một tập đoàn lớn ở Trung Quốc có nhiều sáng chế về pin. Pin Balde của xe BYD Dolphin là loại pin LFP (lithium sắt photphat) bền hơn pin LMC (coban mangan lithium) và nó không chứa coban.
Pin xe BYD Dolphin có dung lượng 44.9 kWh cho tầm hoạt động 405 km theo chuẩn NEDC.
Sạc
Về khả năng sạc của xe điện BYD Dolphin thì chỉ ở mức trung bình. Mẫu xe sạc nhanh từ 30-80% trong 30 phút với sạc nhanh DC 60 kW. Phiên bản BYD Dolphin GLX chỉ có khả năng sạc chậm AC 6,6 kW trong khoảng 7 tiếng.
Hình ảnh sạc xe BYD Dolphin
An toàn
BYD Dolphin được trang bị nhiều tính năng an toàn tiên tiến như:
- Hệ thống phanh AVH, EPB, HBA, CDP, EBD, BOS, CRBS
- Hệ thống cân bằng điện tử (ESC)
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HHC)
- Hệ thống kiểm soát lực kéo (TSC)
- Hệ thống kiểm soát hành trình
- Hệ thống giám sát áp suất lốp gián tiếp (TPMS)
- 6 túi khí
- Hệ thống camera 360 độ
Động cơ
Phiên bản GLX có công suất tối đa 70 kW (94 mã lực), mô-men xoắn 180 Nm và đạt tốc độ tối đa 150 km/h.
Vận hành
BYD Dolphin mang đến trải nghiệm lái xe êm ái, thoải mái với khả năng tăng tốc mạnh mẽ và khả năng xử lý linh hoạt. Xe cũng có khả năng tiết kiệm nhiên liệu ấn tượng với mức tiêu thụ năng lượng chỉ từ 15.2 kWh/100km.
BYD Dolphin cho trải nghiệm lái xe êm áiHệ thống treo khi vào cua với tốc độ nhanh vẫn có độ nghiêng nhất định và đi vào những đoạn G, mấp mô thì khả năng dập tắt dao động cũng chưa thật sự quá tốt, tuy nhiên cũng không thể đòi hỏi quá cao được trên mẫu xe thuộc phân khúc này.